Page 1425 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1425

Phêìn thûá baãy: LÛÚÅC CHÑ THAÂNH PHÖË TUYÏN QUANG...       1425


                   -  Hợp  nhất  hai  xã:  Tuân  Lộ  và  Tiên      -  Thành  lập  thị  trấn  Sơn  Dương  (thị
               Sinh thuộc huyện Sơn Dương, lấy tên là xã       trấn  huyện  lỵ)  thuộc  huyện  Sơn  Dương
               Tuân Lộ  (Quyết định số 200-NV ngày 21-         trên cơ sở xã Kỳ Lâm (Nghị định số 98-CP
               4-1969 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).                ngày 29-8-1994 của Chính phủ).
                   - Hợp nhất hai xã: Phục Hưng và Phú             -  Giải  thể  thị  trấn  nông  trường  Tân
               Lương  thuộc  huyện  Sơn  Dương,  lấy  tên      Trào  thuộc  huyện  Sơn  Dương.  Dân  cư
               là xã Phú Lương  (Quyết định số 200-NV          thuộc thị trấn nông trường hiện đang sinh
               ngày 21-4-1969 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).        sống trên địa bàn các xã Minh Thanh, Tú
                   - Hợp nhất hai xã: Đông Hữu và Đa           Thịnh, Phúc Ứng, Bình Yên, Thượng Ấm,
               Thọ thuộc huyện Sơn Dương, lấy tên là xã        Tân Trào và thị trấn Sơn Dương được giao

               Đông Thọ  (Quyết định số 200-NV ngày            về các xã và thị trấn nói trên quản lý (Nghị
               21-4-1969 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).             định  số  56/1999/NĐ-CP  ngày  15-7-1999
                   - Hợp nhất hai xã: Thanh La và Minh         của Chính phủ).
               Khai thuộc huyện Sơn Dương, lấy tên là xã           Đến năm 2010, huyện có 1 thị trấn và
               Minh Thanh (Quyết định số 200-NV ngày           32 xã:
               21-4-1969 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).




                TT     Thị trấn, xã                                Thôn, tổ

                                      25 tổ: Tân An, An Kỳ, Kỳ Lâm, Hồ Tiêu, Tân Thịnh, Đăng Châu, Quyết
                     Thị trấn
                 1   Sơn  Dương       Tiến, An Đinh, Thượng Châu, Làng Cả, Bắc Trung, Măng Ngọt, Tân
                                      Tiến, Bắc Hoàng, Đoàn Kết, Tân Phú, Tân Phúc, Quyết Thắng, Tân Kỳ,

                                      Xây Dựng, Đồng Tiến, Cơ Quan, Tân Bắc, Bắc Lũng, Thịnh Tiến
                                      7 thôn: Cao Tuyên, Đồng Min, Lập Binh, Khâu Lấu, Đồng Gianh, Bình
                 2   Xã Bình Yên
                                      Yên, Tân Yên
                 3   Xã Thanh Phát    4 thôn: Cầu Khoai, Tân Thành, Cây Nhội, Lục Liêu
                                      14 thôn: Đồng Đon, Cò, Cầu, Cả, Niếng, Lê, Dõn, Tân Thái, Toa, Mới,
                 4   Xã Minh Thanh
                                      Cảy, Quang Thanh, Ngòi Trườn, Tân Thành
                                      11 thôn: Lãng Nhiêu, Lão Nhiêu, Phú Sơn, An Thịnh, Gia Lập, Gia
                 5   Xã Phú Lương
                                      Cát, Hưng Tiến, Trấn Kiêng, Phú Nhiêu, Cầu Trâm, Đồng Khuân
                                      14 thôn: Tân Hồng, Tân Sơn, Tân Bình, Cầu Bì, Tú Tạc, Cầu Quất, Ngãi
                 6   Xã Tú Thịnh      Thắng,  Tân  Thắng,  Hưng  Thịnh,  Đồng  Hoan,  Đông  Thịnh,  Hưng
                                      Thủy, Đa Năng, Tân Tiến
                                      6 thôn: Hưng Thành, Lương Thiện, Hưng Thịnh, Hưng Định, Đồng
                 7   Xã Sầm Dương
                                      Tâm, Thái Thịnh
                                      8 thôn: Đồng Chanh, Đồng Tậu, Phục Hưng, Đồng Quan, Tân Tiến,
                 8   Xã Lương Thiện
                                      Tân Thượng, Khuôn Tâm,  Khuôn Mản

                                      17 thôn: Vĩnh Tiến, Phú Sơn, Cây Thị, Tân Thịnh, Bẫu, Trại Đát, Ba
                 9   Xã Tuân Lộ       Quanh, Đồng Lạnh, Đồng Tâm, Vực Lửng, Vĩnh Sơn, Nga Phụ, Lầm,
                                      Đồng Chùa, Tân Tiến, Ninh Tiến, Móc Ròm

                                      11 thôn, xóm: Văn Hiến, Gò Kiêu, Bọc, Thịnh Kim, Làng Đu, Đồng Văn,
                10 Xã Văn Phú
                                      Khe Thuyền 3, Đồng Mụng, Tân Thành, Khe Thuyền 1, Khe Thuyền 2
                                      14 thôn: Đồng Cận, Đồng Trôi, Đồng Bèn 2, Đồng Bèn 1, Đồng Dài,
                11 Xã Thượng Ấm       Ấm Thắng, Đồng Ván, Thượng Ấm, Vườn Đào, Hàm ếch, Cây Phay,
                                      Cây Đa, Hồng Tiến, Khuôn Lăn
   1420   1421   1422   1423   1424   1425   1426   1427   1428   1429   1430