Page 133 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 133

Phêìn thûá nhêët: TÛÅ NHIÏN VAÂ TAÂI NGUYÏN THIÏN NHIÏN     133


                                  Kết quả phân tích mẫu nước giếng khoan năm 2009

                 TT    Chỉ tiêu      Đơn vị đo     NN7B       NN29       SN19     NN47     QCVN 9-2008

                 1   COD           mg/l           2,0       2,5        3,0       6,0       4
                 2   BOD           mg/l           1,5       1,7        2,0       4,6       KQĐ
                          5
                 3   SS            mg/l           7,0       5,5        6,0       8,0       KQĐ
                 4   ∑ N           mg/l           0,77      0,82       1,02      0,61      KQĐ
                 5   ∑ P           mg/l           1,25      1,10       2,15      1,22      KQĐ
                 6   Colifo rms    MPN/100 ml     0         0          0         0         3

                 7   SO  2-        mg/l           11,5      6,5        8,5       9,0       400
                        4
                 8   NO            µg/l           0,008     0,006      0,007     0,0010    1,0
                         2
                 9   NO  3         mg/l           7,8       11,0       10,7      8,6       15

                 10  ∑S            mg/l           3,86      2,20       2,85      3,01      KQĐ
                 11  Mn            µg/l           3,7300    441,90     131,22    1,06      500
                 12  Fe            µg/l           624,34    660,45     33,46     734,47    5.000
                 13  Cu            µg/l           0,9497    1,2787     0,6479    1,7235    1.000

                 14  Zn            µg/l           15,7396   28,0391    31,4456   22,8610   3.000
                 15  As            µg/l           3,6500    0,7300     0,0416    0,0338    5
                 16  Cd            µg/l           0,0169    0,2609     0,0416    0,0338    3

                 17  Hg            µg/l           1,3600    <0,0001    3,3500    0,0900    1
                 18  Pb            µg/l           0,1500    1,2800     0,1300    0,3900    10

                   Nguồn: Sở Tài nguyên - Môi trường Tuyên Quang.
                   Ghi chú:   NN7B: Trạm Tân Yên, Hàm Yên
                              NN29: Ỷ la, Thành phố Tuyên Quang
                              SN19: Thị trấn Sơn Dương
                              NN47: Hưng Thành, Thành phố Tuyên Quang


                   Đánh giá chung: Tuyên Quang là tỉnh         làm nguồn cấp nước cho ăn uống và sinh
               có  nguồn  tài  nguyên  nước  phong  phú,       hoạt. Tuy nhiên, ở một vài nơi, nước giếng
               chất lượng các nguồn nước tương đối tốt.        đào trong tầng chứa nước lỗ hổng có hàm
               Số lượng công trình khai thác nước ngày         lượng chất hữu cơ hơi cao. Ngoài ra, nước
               càng tăng đã phần nào đáp ứng được nhu          giếng đào ở gần mỏ antimont Đầm Hồng
               cầu  sử  dụng  nước  tại  địa  phương.  Tuy     và  ở  Sơn  Nam  có  hàm  lượng  thủy  ngân

               nhiên do các nguồn chất thải, đặc biệt là       khá  cao.  Nước  dưới  đất  trong  các  thành
               nước  thải  chưa  được  xử  lý  triệt  để  thải   tạo carbonat thường có độ cứng cao, khi
               ra môi trường ngày càng nhiều nên chất          sử dụng cho nồi hơi và ăn uống sinh hoạt
               lượng nguồn nước mặt của tỉnh đã có biểu        cần phải được xử lý.
               hiện  suy  giảm.  Nước  mặt  tại  các  ao  hồ       3- Các nguồn gây ô nhiễm nước dưới đất
               trong các khu đô thị lớn trong tỉnh hiện            Nguyên nhân đầu tiên được kể đến là
               đã có biểu hiện ô nhiễm các hợp chất hữu        trong những năm trước, do sự buông lỏng
               cơ.  Nước  dưới  đất  của  Tuyên  Quang  có     trong quản lý dẫn đến việc khai thác quá

               chất lượng tốt, đáp ứng tiêu chuẩn dùng         mức nguồn nước này phục vụ sinh hoạt,
   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138