Page 679 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 679
680 Từ điển Tuyên Quang
phiến sét. Phụ hệ tầng trên gồm 1593. PHÁP CẤM
cát kết, sạn kết, bột kết, các lớp Xã cũ. Đầu thế kỷ XIX thuộc
mỏng đá phiến sét. tổng Nhân Mục, châu Vị Xuyên,
Do bị phá hủy kiến tạo mà ranh phủ Yên Bình, xứ Tuyên Quang.
giới dưới của hệ tầng Phan Lương Cuối thế kỷ XIX, thuộc tổng Nhân
không xác định được. Ranh giới Mục, huyện Vị Xuyên, phủ Tương
trên của hệ tầng Phan Lương An. Đầu thế kỷ XX xã Pháp Cấm
không rõ. gồm 02 thôn: Ngòi Giàng, Đồng
Môn thuộc tổng Nhân Mục, huyện
1591. PHAN THANH
Hàm Yên. Năm 1945 thuộc tổng
Xã cũ. Thế kỷ XIX là xã Yên Nhân Mục, phủ Toàn Thắng.
Viễn, tổng Côn Lôn. Cách mạng
Tháng Tám năm 1945 đổi thành Năm 1946, xã Pháp Cấm sáp
xã Phan Thanh, thuộc tổng Côn nhập với phố Bắc Mục, xã Đạo
Lôn, châu Xuân Trường. Năm Nguyên, xã Ba Chãng thành xã
1949 đổi lại là xã Yên Viễn. Năm Phúc Thịnh, huyện Hàm Yên.
1957 tách xã Yên Viễn thành Nay thuộc địa bàn thị trấn Tân
Hoa Thành và Yên Viễn. Năm Yên, huyện Hàm Yên.
1969, hai xã nhập lại thành xã 1594. PHÁT ĐƯỜNG
Yên Hoa, huyện Na Hang.
Thủ tục trong hôn nhân của dân
1592. PHAN THIẾT tộc Mông (nhóm Na Mẻo). Lễ Phát
Phường thuộc thành phố Tuyên đường diễn ra trước lễ Gói dâu (xt.
Quang. Vị trí địa lý: 21°49’17” Gói dâu). Sau khi đánh dấu, nhà
vĩ bắc và 105°12’07” kinh đông. trai tìm chọn ông mối là người có
Địa giới hành chính: phía đông tài ăn nói, hiểu biết lễ nghi để làm
nam giáp phường Minh Xuân và lễ Phát đường. Lễ vật phát đường
phường Tân Quang; phía tây bắc mang đi gồm: 1 chai rượu, 1 con
giáp phường Ỷ La và phường Tân gà, một đôi quả cau cùng với lá
Hà thành phố Tuyên Quang. Gồm trầu và hai hào bạc trắng. Thường
35 tổ, được đánh số thứ tự từ tổ đi vào buổi chiều ngày Thìn của
1 đến tổ 35. Diện tích 1,38 km . các tháng 8, 10, hoặc tháng 12 bởi
2
Dân số 9.414 người, với 2.941 hộ ngày Thìn là ngày tình cảm, giàu
dân. Mật độ dân số 6.822 người/ ý nghĩa, vợ chồng hạnh phúc, gắn
km (năm 2016). bó bền chặt.
2