Page 963 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 963
Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI 963
Bảng 4: TìNH HìNH THựC HIệN CáC CHươNG TRìNH Y Tế QUốC GIA (1995-2001)
Năm Năm Năm Năm Năm
các chương trình thực hiện Đơn vị tính
1995 1996 1997 2000 2001
1. Phòng, chống bệnh sốt rét
Số lần xét nghiệm Lần 59.512 58.739 56.706 53.013 38.526
Số người điều trị sốt rét Lượt người 52.708 46.196 61.950 6.675 4.525
Số người mắc bệnh sốt rét Người 7.574 6.954 4.816 2.304 1.764
2. Phòng, chống rối loạn do
thiếu iốt
Điều trị basedow Người - - - 500 372
Điều trị bướu cổ Người - - - 5.080 3.544
Số muối iốt cung ứng Tấn - - - 3.468 4.385
Số mẫu muối iốt xét nghiệm Mẫu 3.991 1.922 5.988 6.094 6.196
3. Phòng, chống lao
Số lần xét nghiệm Lần 7.111 7.827 6.062 7.695 9.292
Phát hiện bệnh nhân mới Ca 120 167 159 168 193
Khám bệnh Lượt người 13.777 15.014 6.681 9.093 11.005
4. Phòng, chống bệnh phong
Phát hiện bệnh nhân mới Người 12 5 5 1
Số bệnh nhân quản lý Người 140 131 123 96 97
Số người đang giám sát Người 60 48 123 50 50
Chăm sóc người tàn phế Người 21 33 46 46
5. Công tác tiêm chủng mở rộng
Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm Người 18.387 18.117 18.119 13.818 12.494
đủ các loại vắc xin
Số phụ nữ có thai được tiêm vắc Người 15.095 15.895 16.830 15.688 12.045
xin chống uốn ván trẻ sơ sinh
Tiêm phòng uốn ván lần hai Người - - - 7.055 9.116
cho nữ 15 - 16 tuổi
Tiêm vắc xin viêm gan B cho trẻ Người - - - 674 650
em dưới 1 tuổi
Tiêm vắc xin viêm não cho Người - - - 27.471 35.373
trẻ em