Page 959 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 959
Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI 959
Trước khi thực hiện chuẩn quốc gia về tế thôn, bản được tập huấn nâng cao kiến
y tế xã, thôn, bản (năm 2003), chỉ có 92/144 thức, kỹ năng truyền thông giáo dục sinh
trạm y tế xã có cơ sở làm việc đạt yêu cầu; sản, nhờ đó tỷ lệ nhận thức về tự bảo vệ và
vẫn còn thiếu trang thiết bị khám, chữa chăm sóc sức khoẻ tăng lên trên 70%. Hằng
bệnh; chưa đáp ứng được yêu cầu ngày năm, trên 90% học sinh tiểu học, trung học
càng cao của xã hội. Đội ngũ cán bộ vừa cơ sở được khám và chăm sóc sức khoẻ,
thiếu về số lượng và yếu về chuyên môn. được tiêm chủng đầy đủ. Tỷ lệ chị em
Trong tổng số 546 cán bộ y tế xã chỉ có 75 phụ nữ được khám phụ khoa và khám
bác sĩ, 154 y sĩ sản nhi, 1 cán bộ dược và thai, hướng dẫn chăm sóc thai nghén
7 cán bộ y học cổ truyền. Mạng lưới y tá đạt gần 90%. Tỷ lệ sinh con tại cơ sở y
thôn, bản chưa được đào tạo chuyên môn tế đạt gần 80%. Người cao tuổi, người tàn
chiếm gần 70%. Các hộ gia đình hiểu biết tật được thăm khám thường xuyên, được
về kiến thức bảo vệ sức khoẻ còn thấp, hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ và phục hồi
chiếm trên 50%, tập trung ở vùng sâu, chức năng. Tất cả các trạm y tế đều được
vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn. Các gia trang bị những thiết bị khám chữa bệnh
đình có công trình vệ sinh đạt tiêu chuẩn thông thường. Có 139/144 tạm y tế xã có
chỉ chiếm khoảng 30%. bác sĩ. 102 cán bộ y học cổ truyền, 90 dược
Sau ba năm thực hiện (2003 -2005), đã tá và gần 2.000 y tế thôn, bản được đào tạo
có 97/144 trạm y tế xã, phường, thị trấn đạt chuyên môn từ ba tháng trở lên.
chuẩn quốc gia y tế xã. 80-90% cán bộ y
Bảng 14: Cơ SỞ Y Tế PHÂN THEO HUYệN, THị Xã (2000-2010)
Thị xã
các cơ sở y tế Tuyên Nà Hang chiêm Hàm yên yên Sơn Sơn
Quang Hóa Dương
Bệnh viện tuyến tỉnh 3 - - - 1 -
Bệnh viện tuyến huyện 1 1 1 2 2
Phòng khám khu vực 1 2 4 2 3 3
Trạm y tế xã/phường/ 13 17 29 18 31 33
thị trấn
Trung tâm phục hồi 1 - - - - -
chức năng
Bảng 15: Số Cơ SỞ KHáM, CHữA BệNH Và GIườNG BệNH TRONG TOàN TỉNH (2000-2010)
Năm 2000 Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006 Năm 2008 Năm 2010
Cơ sở y tế 155 158 158 156 167 167
Bệnh viện 11 11 11 11 14 13
- Nhà nước 11 11 11 11 14 13
- Ngoài nhà nước - - - - - -
Phòng khám đa
khoa khu vực 15 15 15 13 13 13