Page 962 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 962

962     ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG


                                                        Phụ lục 1


                               MỘT SỐ BẢNG BIỂU VỀ Y TẾ TUYÊN QUANG



                                 Bảng 1: TìNH HìNH CáC BệNH DịCH Và LÂY (NăM 1968)


                                các loại bệnh                      Số người mắc          Số người chết
                Bệnh cúm                                                5.907                  -
                Bệnh thương hàn                                          32                    2
                Bệnh tiêu chảy                                           798                   7
                Bệnh kiết lỵ                                             257                   -
                Bệnh viêm gan siêu vi trùng                              50                    -
                Bệnh lepto                                                7                    2
                Bệnh sởi                                                 319                   -
                Bệnh ho gà                                               560                   -
                Bệnh viêm màng não cấp                                   14                    10
                Bệnh hội chứng màng não                                  13                    5
                Bệnh thủy đậu                                            18                    -
                Bệnh quai bị                                             62                    -




                             Bảng 2: CôNG TáC ĐàO TạO Và BồI DưỡNG CáN Bộ NăM 1968


                     các chỉ tiêu        kế hoạch năm 1968          Thực hiện                Tỉ lệ
                Hệ biên chế
                Y sĩ                             20                     20                  100%
                Y tá                             30                     40                  133%
                Nữ hộ sinh                       30                     20                   66%
                Hệ dân lập
                Y sĩ                             40                     40                  100%
                Dược sĩ                          40                     40                  100%
                Y tá                             120                    83                  78,3%
                Nữ hộ sinh                       80                     82                  102%




                                            Bảng 3: TìNH HìNH Y Tế (1990-1991)


                            các chỉ tiêu                Đơn vị tính        Năm 1990         Năm 1991
                Dân số trung bình                         Người             583.616           598.051
                Số bệnh viện                               Cơ sở               8                 8
                Số trạm y tế                               Cơ sở              143               129
                Tổng số giường bệnh                       Giường             1.689             1.672
                Số cán bộ ngành y                         Người               880              1.267
                Trong đó, bác sĩ                          Người               222               181
   957   958   959   960   961   962   963   964   965   966   967