Page 775 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 775
776 Từ điển Tuyên Quang
Nguyễn Hữu Chế (1981-1985), khoáng sản; Phòng Quản lý tài
Phạm Sơn Vỹ (1986-1987), nguyên nước - khí tượng thủy
Nguyễn Mạnh Châu (1988 – văn); (3) Các đơn vị trực thuộc
9-1991), Lê Ngọc Côn (10-1991 – (Chi cục Bảo vệ môi trường, Chi
1999), Hoàng Thị Bích Hợp cục Quản lý đất đai); (4) Các đơn
(2000-2010), Lê Thị Kim Dung vị sự nghiệp trực thuộc (Trung
(11-2011 – 7-2017), Hà Trung tâm Công nghệ thông tin; Văn
Kiên (từ tháng 9-2017). phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất; Trung tâm Đo đạc bản đồ và
1843. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI Quy hoạch đất đai; Trung tâm
TRƯỜNG Quan trắc và Bảo vệ môi trường).
Thành lập tháng 4-1982, tiền
thân là Ban Quản lý ruộng đất Trưởng Ban, Giám đốc Sở qua
và Đo đạc bản đồ tỉnh Hà Tuyên, các thời kỳ: Nguyễn Văn Dần
sau đổi tên thành Sở Địa chính (1982-1988), Nguyễn Ngọc Châu
(1982-2004), đến tháng 11-2004 (1988 – 10-1996), Hoàng Đình
lấy tên là Sở Tài nguyên và Môi Chà (1997-1998), Nguyễn Dương
trường. Là cơ quan chuyên môn Síu (2001-2003), Giang Văn
thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, có Huỳnh (7-2003 – 3-2004), Hoàng
chức năng tham mưu, giúp Ủy Văn An (11-2004 – 2016), Trần
ban nhân dân tỉnh thực hiện Văn Chiến (từ tháng 12-2016).
quản lý nhà nước về lĩnh vực tài 1844. SỞ THÔNG TIN VÀ
nguyên và môi trường trên địa TRUYỀN THÔNG
bàn tỉnh như: đất đai, tài nguyên Thành lập ngày 23-4-2008,
nước, tài nguyên khoáng sản, theo Quyết định số 160/QĐ-
môi trường, khí tượng thuỷ văn, UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
đo đạc bản đồ, thực hiện các dịch Tuyên Quang; trước đó có tên gọi
vụ công trong các lĩnh vực thuộc Sở Bưu chính - Viễn thông. Là
phạm vi quản lý của Sở.
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
Tổ chức bộ máy gồm: (1) Lãnh ban nhân dân tỉnh, có chức năng
đạo Sở (Giám đốc và các Phó Giám tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân
đốc); (2) Các phòng chuyên môn tỉnh thực hiện quản lý nhà nước
(Văn phòng; Thanh tra; Phòng về: báo chí, xuất bản; bưu chính;
Kế hoạch - Tài chính; Phòng Đo viễn thông; tần số vô tuyến điện;
đạc bản đồ; Phòng Tài nguyên công nghệ thông tin; điện tử;