Page 724 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 724

Từ điển Tuyên Quang                                       725




                   đường  đá  dăm  láng  nhựa.  Tiêu           Sơn. Bề rộng mặt đường từ 5,5 m

                   chuẩn kỹ thuật cấp V miền núi.              đến 21 m; kết cấu mặt đường bê
                                                               tông  nhựa.  Tiêu  chuẩn  kỹ  thuật
                     1734. QUỐC LỘ 280 ĐOẠN QUA               cấp II, III, IV và V miền núi.
                   ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

                     Tổng  chiều  dài  36  km,  từ  Km            1737. QUỐC OAI
                   29+00 đến Km 65+00. Điểm đầu tại               Lộ, địa danh hành chính thời

                   xã Thượng Giáp, huyện Na Hang;              Lý  -  Trần.  Thời  Lý  cả  nước  có
                   điểm  cuối  xã  Đà  Vị,  huyện  Na          24  lộ,  triều  Trần  đổi  thành  12

                   Hang. Bề rộng mặt đường 3,5 m;              lộ.  Đầu  triều  Trần,  châu  Tuyên
                   kết cấu mặt đường đá dăm láng               Quang thuộc lộ Quốc Oai.
                   nhựa  và  bê  tông  xi  măng.  Tiêu

                   chuẩn kỹ thuật cấp V miền núi.                 1738. QUỐC TUẤN
                                                                  Xã cũ. Thế kỷ XIX là xã Lăng
                     1735. QUỐC LỘ 3B ĐOẠN QUA                Can,  tổng  Ngọc  Cù,  châu  Vị
                   ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG                    Xuyên. Từ năm 1944, xã Lăng Can

                     Tổng  chiều  dài  55,65  km               thuộc  tổng  Thượng  Lâm,  huyện

                   (không kể đoạn đi trùng quốc lộ             Na Hang. Sau Cách mạng Tháng
                   2C dài 13,55 km), từ Km 211+00              Tám năm 1945, đổi tên thành xã

                   đến  Km  280+200.  Điểm  đầu  tại           Quốc  Tuấn,  tổng  Thượng  Lâm,
                   xã  Yên  Lập,  huyện  Chiêm  Hóa;           châu  Xuân  Trường.  Năm  1950,
                   điểm cuối tại xã Thái Sơn, huyện            đổi lại tên là xã Lăng Can; nay

                   Hàm  Yên.  Bề  rộng  mặt  đường             thuộc địa giới huyện Lâm Bình,
                   từ 3,5 m đến 5,5 m; kết cấu mặt             tỉnh Tuyên Quang.

                   đường đá dăm láng nhựa, bê tông
                   nhựa.  Tiêu  chuẩn  kỹ  thuật  cấp             1739. QUYẾT THẮNG

                   IV, V miền núi.                                Xã  thuộc  huyện  Sơn  Dương.
                                                               Vị  trí  địa  lý:  21°38’04”  vĩ  bắc  và
                     1736. QUỐC LỘ 37 ĐOẠN QUA                105°14’48” kinh đông. Địa giới hành

                   ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG                    chính: phía đông giáp xã Đồng Quý

                     Tổng chiều dài 64,5 km, từ Km             (huyện Sơn Dương); phía tây giáp
                   172+800  đến  Km  38+152.  Điểm             xã Hữu Đô (huyện Đoan Hùng, tỉnh

                   đầu tại đèo Khế, xã Hợp Thành,              Phú Thọ) và sông Lô là ranh giới với
                   huyện  Sơn  Dương;  điểm  cuối  tại         xã  Chí  Đám  (huyện  Đoan  Hùng,

                   cầu Bỗng, xã Mỹ Bằng, huyện Yên             tỉnh  Phú  Thọ);  phía  nam  giáp  xã
   719   720   721   722   723   724   725   726   727   728   729