Page 723 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 723

724                               Từ điển Tuyên Quang


                   mặt nhân dân xã Tân Trào đã đến                1731. QUỐC LỘ 279 ĐOẠN QUA

                   chào mừng. Ngay khi bế mạc, các             ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
                   đại biểu nhanh chóng trở về địa                Tổng chiều dài 94,4 km từ Km

                   phương để kịp thời lãnh đạo khởi            63+000  đến  Km  157+380.  Điểm
                   nghĩa giành chính quyền.                    đầu tại xã Đà Vị, huyện Na Hang;


                     Quốc dân Đại hội Tân Trào là              điểm cuối xã Hồng Quang, huyện
                   tiền thân của Quốc hội Việt Nam.            Lâm  Bình.  Bề  rộng  mặt  đường
                                                               5,5 m; kết cấu mặt đường đá dăm
                     1729. QUỐC LỘ TRÊN ĐỊA BÀN               láng  nhựa;  tiêu  chuẩn  kỹ  thuật
                   TỈNH TUYÊN QUANG                            cấp IV, V miền núi.

                     Tổng  chiều  dài  563,77  km,                1732. QUỐC LỘ 2C ĐOẠN QUA

                   gồm 7 tuyến: quốc lộ 2, quốc lộ             ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
                   2C, quốc lộ 2D, quốc lộ 279, quốc              Tổng chiều dài 201,24 km, từ

                   lộ 280, quốc lộ 37, quốc lộ 3B. Bề          Km  49+750  đến  Km  250+990.
                   rộng mặt đường từ 3,5 m đến 21 m;           Điểm đầu tại xã Sơn Nam, huyện

                   kết cấu mặt đường bê tông nhựa,             Sơn Dương; điểm cuối thị trấn Na
                   đá dăm láng nhựa và bê tông xi              Hang, huyện Na Hang. Bề rộng

                   măng. Các tuyến quốc lộ đạt tiêu            mặt đường từ 3,5 m đến 7 m; kết
                   chuẩn kỹ thuật từ cấp II, III, IV, V        cấu  mặt  đường  bê  tông  nhựa,

                   miền  núi;  những  đoạn  tuyến              đá dăm láng nhựa và bê tông xi
                   qua khu vực nội thành, nội thị              măng;  tiêu  chuẩn  kỹ  thuật  loại

                   đạt tiêu chuẩn đường đô thị.                IV địa hình đồng bằng và đồi; cấp

                     1730. QUỐC LỘ 2, ĐOẠN QUA                III, IV, V miền núi.

                   ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG                       1733. QUỐC LỘ 2D ĐOẠN QUA

                     Tổng chiều dài 90 km, từ Km               ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
                   115+00 đến Km 205+00. Điểm                     Tổng chiều dài 22 km, từ Km

                   đầu  tại  xã  Đội  Bình,  huyện             129+565 đến Km 159+565. Điểm
                   Yên  Sơn;  điểm  cuối  xã  Yên              đầu giao với quốc lộ 37 thuộc địa

                   Lâm, huyện Hàm Yên. Bề rộng                 phận  xã  Mỹ  Bằng,  huyện  Yên
                   mặt  đường  từ  6  m  đến  21  m;           Sơn; điểm cuối giao với quốc lộ 2

                   kết  cấu  mặt  đường  bê  tông              thuộc  địa  phận  xã  Đội  Bình,
                   nhựa; tiêu chuẩn kỹ thuật cấp               thành phố Tuyên Quang. Bề rộng

                   II, III miền núi.                           mặt  đường  3,5  m;  kết  cấu  mặt
   718   719   720   721   722   723   724   725   726   727   728