Page 274 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 274

Từ điển Tuyên Quang                                       275



                   ứng chua, ít có sự thay đổi giữa            kali  dễ  tiêu  nghèo.  Tổng  lượng

                   các  tầng.  Tầng  mặt  giàu  chất           canxi và magiê trao đổi khá cao,
                   hữu  cơ  và  giảm  theo  chiều  sâu         trong đó canxi trao đổi chiếm ưu

                   phiến diện. Lân tổng số giàu ở lớp          thế. Dung tích hấp thụ từ trung
                   mặt, lân dễ tiêu nghèo, kali tổng           bình  đến  cao  giữa  các  tầng  đất,
                   số  trung  bình,  kali  dễ  tiêu  giàu      giữ nước và phân bón tốt. Độ phì

                   ở  tầng  mặt.  Hàm  lượng  cation           nhiêu  cao,  thích  hợp  với  nhiều
                   kiềm  trao  đổi  thấp.  Đất  có  cấu        loại  cây  trồng.  Ở  độ  dốc  <  20 C
                                                                                                    0
                   tượng tốt, thành phần cơ giới thịt          dùng trồng cây nông nghiệp, ở độ
                   nặng, tỷ lệ sét vật lý càng xuống           dốc 20-25 C dùng cho nông - lâm
                                                                          0
                   sâu càng tăng. Đất ẩm, giữ nước             kết hợp và ở độ dốc > 25 C dùng
                                                                                             0
                   và phân bón tốt. Ở độ dốc < 15 C            cho lâm nghiệp.
                                                        0
                   nên trồng cây hoa màu hoặc cây
                                                                  581.  ĐẤT  NÂU  VÀNG  TRÊN
                   lâu  năm,  ở  độ  dốc  15-25 C  nên         PHÙ SA CỔ (Fp)
                                                  0
                   trồng theo hướng nông - lâm kết
                   hợp và ở độ dốc > 25 C nên trồng               Hình  thành  trên  phù  sa  cổ,
                                           0
                   cây công nghiệp.                            ở  địa  hình  đồi  lượn  sóng,  có  độ
                                                               dốc  nhỏ  hơn  15 C.  Phân  bố  dọc
                                                                                  0
                     580.  ĐẤT  NÂU  ĐỎ  TRÊN  ĐÁ             hai bên sông Gâm và sông Lô ở
                   VÔI (Fv)                                    huyện Chiêm Hóa và Hàm Yên,

                     Phân bố chủ yếu ở các huyện               diện tích 5.448,5 ha, chiếm 0,93%
                   Na Hang, Yên Sơn và Sơn Dương,              diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh.

                   diện tích khoảng 5.844 ha, chiếm            Có  4.157,4  ha  đất  dốc  <  8 C;
                                                                                                   0
                   khoảng 1% diện tích đất tự nhiên            1.291,1 ha đất dốc 8-15 C. Quan
                                                                                           0
                   toàn tỉnh. Có 619,6 ha đất độ dốc           sát phẫu diện đất chủ đạo là màu
                   < 8 C; độ dốc từ 8-15 C có 438 ha;          nâu  vàng.  Cấu  trúc  viên  và  hạt
                                           0
                      0
                   độ dốc từ 15-25 C có 2.096,7 ha;            nhỏ,  thành  phần  cơ  giới  là  thịt
                                      0
                   độ dốc > 25 C có 2.689,9 ha. Đất            trung  bình.  Đất  rất  chua.  Hàm
                                 0
                   có  phản  ứng  trung  tính,  thành          lượng  chất  hữu  cơ,  đạm  tổng  số

                   phần cơ giới từ thịt nặng đến đất           đều nghèo, lân tổng số và dễ tiêu
                   sét.  Đất  ẩm,  cấu  trúc  viên,  tơi       ở  mức  trung  bình,  kali  tổng  số
                   xốp. Tầng mặt giàu chất hữu cơ              khá,  kali  dễ  tiêu  nghèo,  lượng

                   và đạm, giảm dần theo chiều sâu.            cation kiềm trao đổi trung bình.
                   Lân tổng số giàu, lân dễ tiêu trung         Đất  ẩm,  giữ  nước  và  phân  bón

                   bình,  kali  tổng  số  trung  bình,         khá. Độ phì khá, dùng để trồng
   269   270   271   272   273   274   275   276   277   278   279