Page 1126 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1126
Từ điển Tuyên Quang 1127
3 Nguyễn Văn Đức 1923 Nam Kinh Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng,
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Phó
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
4 Âu Văn Hành 1954 Nam Cao Huyện ủy viên, Trưởng ban Tổ chức chính
Lan quyền Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương,
tỉnh Hà Tuyên; Ủy viên Hội đồng Dân tộc của
Quốc hội
5 Nông Quang Lù 1939 Nam La Chí Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Xín Mần, tỉnh Hà Tuyên; Ủy viên
Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
6 Trần Trung Nhật 1943 Nam Kinh Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tuyên
7 Chúng Thị Phà 1943 Nữ Tày Huyện ủy viên, Ủy viên Ban Chấp hành Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội trưởng Hội Liên
hiệp Phụ nữ huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Tuyên
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA IX
(1992-1997)
STT Họ và tên Năm Nam/ Dân Chức vụ
sinh Nữ tộc
1 Hà Quang Dự 1945 Nam Tày Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng,
Bộ trưởng phụ trách công tác Thanh niên và
Thể dục thể thao
2 Âu Văn Hành 1954 Nam Cao Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban
Lan nhân dân huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang; Ủy viên Hội đồng Dân tộc của
Quốc hội
3 Hoàng Đức Hỷ 1936 Nam Kinh Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh Tuyên Quang
4 Hà Thị Khiết 1950 Nữ Tày Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí
thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang; Ủy viên Ủy ban về Các vấn đề
xã hội của Quốc hội