Page 1124 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1124
Từ điển Tuyên Quang 1125
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA V
(1975-1976)
STT Họ và tên Năm Nam/ Dân Chức vụ
sinh Nữ tộc
1 Phạm Quang Khải 1937 Nam Kinh Đội trưởng Đội sản xuất Nông trường Tân Trào,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2 Trần Thị Lạ 1948 Nữ Tày Ủy viên Ban Chấp hành Huyện đoàn thanh niên,
Hội trưởng Hội Phụ nữ xã Hòa An, huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang
3 Nguyễn Tạo 1905 Nam Kinh Nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp
Trung ương, Ủy viên Ủy ban Dự án pháp luật của
Quốc hội
4 Tống Huy Tặng 1948 Nam Kinh Tổ trưởng sản xuất Lâm trường Sơn Dương
5 Bàn Chí Thanh 1927 Nam Dao Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban hành chính
(Bàn Chí Hàm) tỉnh Tuyên Quang, Ủy viên Ủy ban Dân tộc của
Quốc hội
6 Hoàng Đình Thử 1923 Nam Sán Tỉnh ủy viên, Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Tuyên
Chay Quang, Ủy viên Ủy ban Văn hóa và Xã hội của
Quốc hội
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH HÀ TUYÊN KHÓA VI
(1976-1981)
STT Họ và tên Năm Nam/ Dân Chức vụ
sinh Nữ tộc
1 Vũ Văn Cẩn 1915 Nam Kinh Bộ trưởng Bộ Y tế
2 Lò Mí Chinh 1946 Nam Lô Lô Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc,
tỉnh Hà Tuyên
3 Cháng Văn Dùi 1935 Nam Dao Cán bộ Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên,
tỉnh Hà Tuyên
4 Hà Quang Dự 1945 Nam Tày Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban Chấp hành Đoàn Thanh
niên Lao động Hồ Chí Minh tỉnh Hà Tuyên,
Ủy viên Ủy ban Y tế và Xã hội của Quốc hội
5 Vừ Mí Kẻ 1930 Nam Mông Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch
(Vừ Mí Dình) Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tuyên, Ủy viên Ủy ban
Dân tộc của Quốc hội
6 Nguyễn Thị Lâm 1937 Nữ Sán Phó Hội trưởng Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
Chay tỉnh Hà Tuyên, Ủy viên Ủy ban Dân tộc của
Quốc hội
7 Nguyễn Văn Lượng 1941 Nam Kinh Công nhân điện, Xí nghiệp Cơ khí Tuyên Quang,
Ty Công nghiệp Hà Tuyên