Page 1127 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1127
1128 Từ điển Tuyên Quang
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA X
(1997-2002)
STT Họ và tên Năm Nam/ Dân Chức vụ
sinh Nữ tộc
1 Lê Thị Kim Dung 1968 Nữ Kinh Giáo viên Trường Phổ thông trung học chuyên
tỉnh Tuyên Quang
2 Hà Quang Dự 1945 Nam Tày Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng,
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục - Thể thao
3 Âu Văn Hành 1954 Nam Cao Tỉnh ủy viên, Trưởng ban Tổ chức chính quyền
Lan tỉnh Tuyên Quang; Ủy viên Hội đồng Dân tộc
của Quốc hội
4 Hà Thị Khiết 1950 Nữ Tày Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng,
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
(Hà Thị Khích)
tỉnh Tuyên Quang; Ủy viên Ủy ban về Các vấn
đề xã hội của Quốc hội
5 Nguyễn Phúc Thanh 1944 Nam Kinh Trung tướng, Ủy viên Ban Chấp hành Trung
ương Đảng, Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ nhiệm
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XI
(2002-2007)
STT Họ và tên Năm Nam/ Dân Chức vụ
sinh Nữ tộc
1 Nguyễn Sáng Vang 1957 Nam Tày Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Trưởng
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang
2 Hà Thị Khiết 1950 Nữ Tày Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng,
(Hà Thị Khích) Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban quốc gia vì sự
tiến bộ của Phụ nữ Việt Nam
3 Nguyễn Thị Sáu 1959 Nữ Kinh Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Phổ thông
trung học Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
4 Nguyễn Đình Quang 1959 Nam Kinh Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch
Hội đồng nhân dân huyện Sơn Dương,
Ủy viên Hội đồng Khoa học tỉnh Tuyên Quang
5 Hoàng Văn Toái 1950 Nam Tày Đại tá, Phó Tư lệnh Quân khu 2
6 Triệu Thị Lún 1964 Nữ Dao Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang