Page 1111 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1111
1112 Từ điển Tuyên Quang
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH TUYÊN QUANG KHOÁ XII,
NHIỆM KỲ 1996-2000
(Được bầu tại Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XII, tháng 5-1996)
Nam/ Dân
TT Họ và tên Chức vụ
Nữ tộc
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh
1 Hà Thị Khiết Nữ Tày
uỷ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
2 Ngụy Văn Thận Nam Kinh Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ
3 Trần Trung Nhật Nam Kinh Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Tổ chức
4 Quan Thị Việt Nữ Tày
Tỉnh uỷ
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban
5 Phạm Thị Sung Nữ Kinh
Kiểm tra Tỉnh uỷ
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Dân vận
6 Hoàng Thế Viện Nam Tày
Tỉnh uỷ
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Kinh tế
7 Lê Quang Đôn Nam Kinh
Tỉnh uỷ
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban
8 Nguyễn Công Mịch Nam Kinh
Tuyên giáo Tỉnh uỷ
Cao Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch
9 Lâm Đại Nam Nam
Lan Hội đồng nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Uỷ ban
10 Vũ Mạnh Thắng Nam Kinh
nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Uỷ ban
11 Đặng Ngọc Thanh Nam Dao
nhân dân tỉnh
12 Nguyễn Văn Tiếp Nam Tày Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Giám đốc Công an tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chỉ huy trưởng
13 Nguyễn Đức Huyến Nam Kinh
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
14 Hoàng Đình Chà Nam Kinh Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
15 Bàn Xuân Triều Nam Dao Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
Sán
16 Đỗ Văn Chiến Nam Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ
Dìu
17 Nguyễn Thế An Nam Tày Trưởng Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh
18 Nguyễn Văn Mạch Nam Kinh Tổng Biên tập Báo Tuyên Quang