Page 1106 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1106
Từ điển Tuyên Quang 1107
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH HÀ TUYÊN KHOÁ IV,
NHIỆM KỲ 1986-1991
(Được bầu tại Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ IV, ngày 11-10-1986) 1
Nam/ Dân
TT Họ và tên Chức vụ
Nữ tộc
Uỷ viên chính thức
1 Phạm Đình Dy Nam Kinh Bí thư Tỉnh uỷ
2 Vũ Tiến Nam Kinh Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ
3 Quan Ngọc Thuyết Nam Tày Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
4 Vũ Tiệp Nam Kinh Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ
5 Lệnh Hậu Thi Nam Tày Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Đồng Văn
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban
6 Quan Thị Việt Nữ Tày
Kiểm tra Tỉnh uỷ
7 Đào Tương Nam Kinh Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Yên Sơn
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chỉ huy trưởng
8 Trần An Nam Kinh
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
9 Hoàng Trọng Kim Nam Tày Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Giám đốc Công an tỉnh
10 Đặng Quang Tiết Nam Kinh Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thị uỷ Tuyên Quang
11 Giàng Văn Quẩy Nam Mông Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Hàm Yên
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Ủy ban
12 Hà Thị Khiết Nữ Tày
nhân dân tỉnh
13 Lê Quang Đôn Nam Kinh Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Giám đốc Sở Thuỷ lợi
14 Nguyễn Chí Tuy Nam Tày Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Vị Xuyên
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Ủy ban
15 Trần Trung Nhật Nam Kinh
nhân dân tỉnh
16 Hoàng Văn Thừa Nam Tày Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
17 Hoàng Đức Hỷ Nam Kinh Giám đốc Sở Thương nghiệp
18 Nguyễn Văn Miêu Nam Tày Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
19 Hoàng Văn Vương Nam Tày Bí thư Huyện uỷ Bắc Mê
20 Mông Văn Ấn Nam Tày Bí thư Huyện uỷ Xín Mần
21 Triệu Đức Thanh Nam Dao Bí thư Huyện uỷ Hoàng Su Phì
22 Hầu Mí Chơ Nam Mông Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đồng Văn
23 Đặng Ngọc Thanh Nam Dao Uỷ viên Thư ký Uỷ ban nhân dân tỉnh
24 Trần Thế Hùng Nam Kinh Giám đốc Sở Lương thực
1. Theo Quyết định số 1348-NQNS/TW ngày 05-12-1986 của Ban Bí thư về
việc chuẩn y Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hà Tuyên.