Page 1109 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1109
1110 Từ điển Tuyên Quang
21 Nguyễn Thị Lan Hương Nữ Kinh Giám đốc Xí nghiệp Liên hiệp Dược
22 Phạm Trọng Lập Nam Kinh Giám đốc Sở Xây dựng
23 Vũ Quang Tiến Nam Kinh Bí thư Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
24 Lê Hồng Vân Nam Kinh Giám đốc Công ty Lương thực
Chủ tịch Công đoàn Liên hiệp Xí nghiệp Nông,
25 Nguyễn Thị Hoan Nữ Kinh
Công nghiệp chè
26 Bùi Ngọc Quế Nam Kinh Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
27 Hoàng Hải Nam Tày Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH TUYÊN QUANG KHOÁ XI,
NHIỆM KỲ 1992-1996
(Được bầu tại Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI, tháng 01-1992) 1
Nam/ Dân
TT Họ và tên Chức vụ
Nữ tộc
1 Hà Thị Khiết Nữ Tày Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí Thư Tỉnh uỷ
2 Vũ Tiệp Nam Kinh Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ
3 Trần Trung Nhật Nam Kinh Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Ủy ban
4 Lê Quang Đôn Nam Kinh
nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban
5 Quan Thị Việt Nữ Tày
Kiểm tra Tỉnh uỷ
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chỉ huy trưởng
6 Nguyễn Đức Huyến Nam Kinh
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
7 Nguyễn Văn Tiếp Nam Tày Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Giám đốc Công an tỉnh
Cao Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Hội đồng
8 Lâm Đại Nam Nam
Lan nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Tổ chức
9 Hoàng Thế Viện Nam Tày
Tỉnh uỷ
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Tuyên huấn
10 Đào Tương Nam Kinh
Tỉnh uỷ
11 Vũ Mạnh Thắng Nam Kinh Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Yên Sơn
1. Theo Quyết định số 192-NS/TW ngày 29-02-1992 của Bộ Chính trị về việc
chuẩn y Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang.