Page 1113 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1113
1114 Từ điển Tuyên Quang
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH TUYÊN QUANG KHOÁ XIII,
NHIỆM KỲ 2000-2005
(Được bầu tại Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII, tháng 12-2000) 1
Nam/ Dân
TT Họ và tên Chức vụ
Nữ tộc
1 Trần Trung Nhật Nam Kinh Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
2 Ngụy Văn Thận Nam Kinh Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ
3 Hà Phúc Mịch Nam Tày Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Sán
4 Đỗ Văn Chiến Nam Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Huyện uỷ Yên Sơn
Dìu
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Giám đốc
5 Bạch Hồng Hải Nam Kinh
Công an tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chánh án Toà án
6 Hoàng Hải Nam Tày
nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Tuyên giáo
7 Nguyễn Công Mịch Nam Kinh Tỉnh uỷ, Bí thư Đảng uỷ Dân Chính Đảng, Hiệu trưởng
Trường Chính trị tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Uỷ ban
8 Lê Thị Quang Nữ Kinh
nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Ủy ban
9 Vũ Mạnh Thắng Nam Kinh
nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Hội đồng
10 Nguyễn Sáng Vang Nam Tày
nhân dân tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chỉ huy trưởng
11 Phan Đăng Vinh Nam Kinh
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
12 Tạ Hữu Biển Nam Kinh Bí thư Huyện uỷ Hàm Yên
13 Hà Hữu Chinh Nam Tày Bí thư Huyện uỷ Chiêm Hoá
14 Hà Thị Huyên Nữ Tày Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
15 Giang Văn Huỳnh Nam Kinh Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên
16 Phạm Trọng Lập Nam Kinh Giám đốc Sở Xây dựng
Cao
17 Phan Thanh Nghị Nam Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
Lan
1. Theo Quyết định số 999-QĐNS/TW ngày 29-12-2000 của Bộ Chính trị về
việc chuẩn y Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang.