Page 1056 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1056
Từ điển Tuyên Quang 1057
tỉnh Hà Giang. Xã gồm có 5 thôn: xã, huyện khác quản lý: 6.950 ha
Nà Co, Khuổi Trang, Nà Lòa, diện tích tự nhiên về xã Khuôn
Lũng Giềng, Khuổi Củng. Xã có Hà, huyện Lâm Bình; 872 nhân
diện tích đất tự nhiên là 74,97 km , khẩu về huyện Chiêm Hóa, 1.781
2
dân số 2.030 người, với 404 hộ nhân khẩu về huyện Hàm Yên.
dân; mật độ dân số 27 người/km
2
(năm 2016). 2484. XUÂN TIẾN
Xã cũ thuộc huyện Na Hang.
2482. XUÂN QUANG Khi xây dựng Nhà máy Thủy
Xã thuộc huyện Chiêm Hóa. điện Tuyên Quang, xã giải thể do
Vị trí địa lý: 22°11’03” vĩ bắc và nằm trong khu vực lòng hồ. Địa
105°16’37” kinh đông. Địa giới giới hành chính và nhân khẩu
hành chính: phía đông nam giáp của xã được điều chỉnh về các xã,
xã Ngọc Hội; phía tây giáp xã Tân huyện khác quản lý: 165 ha diện
An; phía tây nam giáp xã Phúc tích tự nhiên về xã Khuôn Hà,
Thịnh; phía nam giáp thị trấn 5.946 ha diện tích về xã Thượng
Vĩnh Lộc; phía bắc giáp xã Hùng Lâm, 1.845 nhân khẩu về huyện
Mỹ đều thuộc huyện Chiêm Hóa. Chiêm Hóa, 288 nhân khẩu về
Xã gồm có 13 thôn: Nà Nhàm, huyện Yên Sơn, 123 nhân khẩu
Thượng Quang, Trung Quang, về huyện Hàm Yên.
Nà Coóc, Làng Ngõa, Nà Nẻm,
Ngoan A, Nà Lá, Ngoan B, Làng 2485. XUÂN TRƯỜNG
Lạc, Nà Thoi, Làng Ải, Làng Châu, thành lập đầu tháng
Bình. Xã có diện tích đất tự nhiên 6-1945 sau khi khởi nghĩa giành
là 36,89 km , dân số 4.977 người, chính quyền ở Na Hang thành
2
với 1.262 hộ dân; mật độ dân số công. Xuân Trường là tên của
135 người/km (năm 2016). một liệt sĩ hi sinh trong trận
2
đánh đồn Đồng Mu ở huyện Bảo
2483. XUÂN TÂN
Lạc, tỉnh Cao Bằng. Đến năm
Xã cũ thuộc huyện Na Hang. 1946, châu Xuân Trường đổi lại
Khi xây dựng Nhà máy Thủy là huyện Na Hang.
điện Tuyên Quang, xã giải thể do
nằm trong khu vực lòng hồ. Địa 2486. XUÂN VÂN
giới hành chính và nhân khẩu Xã thuộc huyện Yên Sơn. Vị
của xã được điều chỉnh về các trí địa lý: 21°57’11” vĩ bắc và