Page 675 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 675

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  675


                               Bảng 3: SảN LượNG LÂM SảN Từ NăM 1955 ĐếN NăM 1960



                 Tên lâm sản   Đơn vị tính Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960

                Gỗ              nghìn m3      69,3       60,3      60,7       54,7      74,9        85


                Củi             nghìn ste     32,2       32,4       64        47,5      20,8        30


                Than            nghìn kg      108        27        11,3       23,0      74,0       200

                Tre             triệu cây     1,125     1,164      1,208     0,902      0,857     0,650


                Nứa             triệu cây    13,888     12,997    13,931     8,791     10,074     9.000


                Lá cọ            triệu tàu    4,445     0,689      1, 226    0,938      1,976     1.000

                Sa nhân            kg        19.620     21.708     7.109     1.111      8.473     13.000


                   Nguồn: Báo cáo điều tra khai thác rừng từ năm 1955 đến năm 1960 của Ty Lâm nghiệp

               Tuyên Quang, tr. 6, lưu tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia III.


                   Như vậy, trung bình mỗi năm các lâm         Biểu Đồ 1: SảN LượNG Gỗ KHAI THáC Từ

               trường  quốc  doanh  ở  Tuyên  Quang  đã                         1955 - 1975
               khai thác khoảng 6,7 vạn m  gỗ các loại                                                   3
                                             3
               và khoảng 38.000 ste củi, gần 1 triệu cây                             Đơn vị tính: nghìn m
               tre.  Năm  1955,  sản  lượng  gỗ  của  Tuyên    120

               Quang  chiếm  19,1%  sản  lượng  gỗ  của
               toàn miền Bắc (đạt 69.327 m / 362.380 m ).      100
                                            3
                                                        3
               Đến  năm  1960,  sản  lượng  gỗ  của  Tuyên
               Quang  chiếm  11%  sản  lượng  gỗ  toàn           80
               miền Bắc (đạt 85.000 m /731.823 m ). Giá
                                                    3
                                        3
               trị tổng sản lượng các năm: năm 1955 đạt          60
               9.270.960  đồng,  năm  1956  đạt  7.643.384
               đồng, năm 1958 đạt 6.363.102 đồng, năm            40
               1959  đạt  7.928.51  đồng,  năm  1960  đạt

               7.903.84 đồng .                                   20
                             1
                   Từ năm 1965 đến năm 1975, sản lượng
               khai thác lâm sản, đặc biệt là gỗ vẫn ở mức        0
               rất  cao:  năm  1965:  110.000  m ,  đến  năm           Năm      Năm      Năm      Năm
                                              3
               1975: 89.500 m .                                        1955     1960     1965     1975
                              3




                   1. Báo cáo điều tra khai thác rừng từ  năm 1955 đến năm 1960 của Ty Lâm nghiệp Tuyên Quang, tr. 7,
               Lưu tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia III.
   670   671   672   673   674   675   676   677   678   679   680