Page 623 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 623

Phêìn thûá tû: KINH TÏË - XAÄ HÖÅI  623


                Bảng 2: TổNG HợP KếT QUả THựC HIệN CHươNG TRìNH THUỶ LợI TUYêN QUANG (2000-2004)


                STT      Nội dung      Đơn vị Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003             Năm 2004
                       Số lượng công    Công
                  1                               1.368      1.443       2.001      2.022        2.221
                       trình thuỷ lợi   trình
                       Diện tích tưới
                  2                      Ha       44.425     45.989     46.411      47.055     46.108,5
                       chung (lúa)
                        - Đông - xuân    Ha       17.897     19.070     19.235      20.245     19.475,4
                        - Mùa            Ha       26.528     26.919     27.176      26.810     26.633,1
                       Diện tích tưới
                  3    lúa chắc cả       Ha       26.840     30.924     33.063      33.795      34.111
                       năm


                   Nguồn: Chi cục Thuỷ lợi Tuyên Quang


                  Bảng 3: TổNG Hợp kếT Quả THực HiệN cHươNG TrìNH THuỷ lợi TuyêN QuaNG
                                                        (2007-2009)



                STT            Nội dung               Đơn vị     Năm 2007      Năm 2008       Năm 2009
                      Số lượng công trình thuỷ lợi
                  1                                 Công trình     2.511         2.511           2.511
                      (lũy kế)

                  2   Diện tích tưới chung (lúa)        Ha        45.231,7       45.135         45.275
                      - Đông - xuân                     Ha        19.405,7       19.510         19.795
                      - Mùa                             Ha        25.826         25.625         25.480

                  3   Diện tích tưới lúa chắc cả năm    Ha        35.216,7      35.469,5       35.863,5
                      - Tưới chắc vụ đông - xuân        Ha        16.770,6      16.775,7       16.775,7
                      - Tưới chắc vụ mùa                Ha        18.446,1      18.693,8       19.087,8

                      - Tỷ lệ tưới chắc cả năm          %          77,86         78,64           79,21
                      Tưới cây vụ đông (ruộng
                  4                                     Ha         7.800         8.066           8.500
                      hai vụ)
                      Số lượng công trình thủy lợi
                  5                                 Công trình      58             94            123
                      được xây dựng


                      Trong đó:
                      - Hồ, đập                     Công trình      23             93            117

                      - Trạm bơm                    Công trình       1             1               6

                       - Đập dâng rọ thép           Công trình      34              -              -
                      Vốn thực hiện đầu tư xây
                  6                                 triệu đồng    19.895,5      85.465,1        101.810
                      dựng cơ bản thuỷ lợi
                  7   Kiên cố hoá kênh mương           Km          119,1          62,6           40,1
                      - Vốn kênh mương              triệu đồng    18.470,5      16.058,9       10.445,6
   618   619   620   621   622   623   624   625   626   627   628