Page 622 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 622
622 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
BIỂU PHỤ LỤC
Bảng 1: TổNG HợP TìNH HìNH THUỶ LợI TUYêN QUANG (1991-1994)
Những chỉ tiêu cụ thể Đơn vị Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994
1. Năng lực công trình thuỷ lợi Ha 38.247 38.867 39.405 42.747
theo thiết kế
a) Diện tích tưới do công trình Ha 36.381 37.001 37.539 40.881
thủy lợi
- Vụ đông - xuân Ha 13.275 13.692 13.885 15.801
- Vụ mùa - 23.106 23.309 23.654 25.080
b) Ngăn lũ tiêu úng Ha 1.866 1.866 1.866 1.866
2. Diện tích được tưới Ha 34.100 31.580 36.001 38.431
a) Lúa đông - xuân Ha 13.200 11.980 13.115 13.201
b) Lúa mùa Ha 20.900 19.100 22.350 22.730
c) Tưới rau màu và cây công
nghiệp - nông nghiệp Ha 500 536 2.500
3. Diện tích tiêu úng Ha 1.866 1.866 1.866 1.866
Tổng diện tích được tiêu úng Ha 1.866 1.866 1.866 1.866
Trong đó tự chảy Ha 1.866 1.866 1.866 1.866
4. Cấp nước sinh hoạt và nước
phục vụ công nghiệp
- Số người Người 500 2.500 3.000
- m /năm m 3 1.800 9.000 10.800
3
triệu
5. Thu thủy lợi phí 145 335 519 1.105
đồng
Trong đó doanh nghiệp nhà triệu
nước đồng 145 335 519 605
6. So sánh kết quả tưới do
doanh nghiệp nhà nước thực % 15,43 15,81 16,16 16,36
hiện
- Tỷ lệ diện tích tưới nước so
với tổng số % 15,43 15,81 16,16 16,36
Nguồn: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang: Số liệu kinh tế - xã hội 1990-1993, Tuyên Quang, tr.93
Nguồn: Sở Nông - Lâm nghiệp Tuyên Quang