Page 1456 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1456

1456    ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG




                                        25 thôn: Đô Thượng 1, Đô Thượng 2, Đô Thượng 3, Đô Thượng 4,
                                        Đô Thượng 5, Đô Thượng 6, Đèo Mủng, Lương Trung, Đồng Tày,
                 13 Xã Xuân Vân         Soi Hà, Khuân Khán, Đồng Dài, Soi Đát, Tân Sơn 1, Tân Sơn 2, An
                                        Lạc 1, An Lạc 2, Chợ, Sơn Hạ 1, Sơn Hạ 2, Sơn Hạ 3, Sơn Hạ 4, Vông
                                        Vàng 1, Vông Vàng 2, Vân Giang
                                        16 thôn: Lục Mùn, Gà Luộc, Ao Dăm, Éo, Soi Tiên, Yên Ninh, Minh
                 14 Xã Phúc Ninh        Tân, An Lạc, Khuân Thống, Kim Châu, Yên Sở, Cô Ba, Quang Thắng,
                                        Cầu Giát, Phúc Ninh, Thái Ninh

                 15 Xã Trung Trực       6 thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6
                                        17 thôn: Đồng Phạ, Tân Minh, Nậm Pó, Khuổi Cằn, Khuổi Khít, Bắc
                     Xã Kiến Thiết
                 16                     Triển, Làng Lan, Pắc Nghiêng, Nà Vơ, Khau Luông, Lũng Quân,
                                        Làng Ắp, Đồng Khẩn, Đồng Đi, Làng Làm, Làng Un, Khau Làng
                 17 Xã Tân Long         16 thôn, xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, Nà Năm

                 18 Xã Tân Tiến         14 thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, Đặng, Cháy, Khâu Lấu
                 19 Xã Trung Môn        17 thôn, xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

                                        14  thôn:  Yên  Lộc  1,  Yên  Lộc  2,  Chè  Đen,  Từ  Lưu  1,  Từ  Lưu  2,
                 20 Xã Hoàng Khai       Nghiêm  Sơn  1,  Nghiêm  Sơn  2,  Hồ,  Yên  Thái,  Núi  Cấy,  Chằm,
                                        Yên Khánh, Tân Quang

                                        26 thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20,
                 21 Xã Kim Phú          21, 22; 18 (thành lập mới); 19 (thành lập mới); 18 (thành lập mới); 18
                                        (thành lập mới); 19 (thành lập mới)
                                        25 thôn: Gò Danh, Tiền Phong, Ô Rô, Lâm Nghiệp, Đát Nước Nóng,
                                        Hang Hươu, Cây Trám, Suối Khoáng, Kim Phú, Phú Lâm, Nước
                 22 Xã Phú Lâm
                                        Nóng, 17, 18, 19, Cam Lâm, Đồng Xung, 12, Ngòi Khế, Vực Vại 1,
                                        Vực Vại 2, Vực Vại 3, Ngòi Xanh 1, Ngòi Xanh 2, Đát Khế, Tân Lập
                                        7  thôn:  Đèo  Bụt,  Đát  Trà,  Tình  Quang,  Làng  Bụt,  Mỹ  Lộc,  Làng
                 23 Xã Phú Thịnh
                                        Nghẹt, Húc
                                        17  thôn:  Việt  Thắng,  5,  6,  Tân  Bình,  Tân  Lập,  Cây  Thị,  Chanh  1,
                 24 Xã Thái Bình        Chanh 2, Ngành Nghề, An Lập, Hoắc, Việt Tiến, Tân Quang, Vinh
                                        Quang, Tân Ca, Bình Ca, Việt Hương
                                        13 thôn: Rạp, Phúc Ninh, Cà, Thủ Ý, Tân Biên 1, Tân Biên 2, Gia, Cả,
                 25 Xã Tiến Bộ
                                        Ngòi Cái, Dùng, Đèo Tượng, Đèo Trám, Cây Thị
                                        11 thôn: Khao Quân, Khuân Tửu, Đồng Quân, Ngòi Rịa, Ngòi Khù,
                 26 Xã Đạo Viện
                                        Khuân Uông, Làng Đầu, Ngòi Nghìn, Phào, Cây Thị, Oăng
                                        9 thôn, bản: Đức Uy, Đồng Mộc, Nà Đỏng, Lâm Sơn, Khuôn Cướm,
                 27 Xã Trung Sơn
                                        Làng Chạp, Thâm Quang, Nà Ho, Bản Giáng
                                        15 thôn: Bẩng, Ngòi Tâm, Bẩy Mẫu, Khăm Kheo, Bén, Giang, Đung,
                 28 Xã Công Đa
                                        Sâm Sắc, Lũy, Cả, Ngòi Muôn, Lương Cải, Trò, Gành, Nà
                                        8 thôn: Làng Hản, Làng Thang, Khuân Quại, Khuân Điển, Khuân
                 29 Xã Kim Quan
                                        Hẻ, Làng Nhà, Kim Thu Ngà, Khuổi Phát
                                        17 thôn: Lè, Nà Mộ, Đồng Trang, Làng Toòng, Làng Chương, Làng
                 30 Xã Hùng Lợi         Phan,  Làng  Bum,  Làng  Nhùng,  Khuổi  Tấu  Lìn,  Khuổi  Ma,  Kẹn,
                                        Coóc, Nà Tang, Làng Lay, Làng Quân, Làng Toạt, Làng Yểng
                                        9 thôn, bản: Vàng Ngược, Khuổi Bốc, Pình, Khuân Nà, Minh Lợi,
                 31 Xã Trung Minh
                                        bản Pài, bản Ruộng, Nà Khẻ, Vàng On
   1451   1452   1453   1454   1455   1456   1457   1458   1459   1460   1461