Page 1458 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1458
1458 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
- Xã Kim Quan: 702 hộ, 3.059 người Sán Chay: 1.578, Sán Dìu: 10, Mnông: 1, Pu
(Kinh: 280, Tày: 917, Thái: 3, Mường: 1, Péo: 3).
Hoa: 26, Nùng: 727, Mông: 325, Dao: 702, - Xã Phú Lâm: 2.019 hộ, 7.947 người
Sán Chay: 28, Sán Dìu: 7, La Chí: 4, Pà (Kinh: 3.805, Tày: 373, Mường: 10, Hoa: 30,
Thẻn: 7, Cơ Lao: 32). Nùng: 4, Mông: 229, Dao: 32, Gia Rai: 1,
- Xã Lang Quán: 1.391 hộ, 5.956 người Sán Chay: 3.459, Chăm: 1, Sán Dìu: 2, Bố
(Kinh: 2.068, Tày: 920, Thái: 1, Mường: 2, Y: 1).
Hoa: 52, Nùng: 3, Mông: 7, Dao: 2.838, Gia - Xã Hoàng Khai: 1.366 hộ, 4.954 người
Rai: 2, Sán Chay: 63). (Kinh: 3.598, Tày: 250, Thái: 1, Mường: 12,
- Xã Phú Thịnh: 523 hộ, 2.100 người Hoa: 18, Nùng: 4, Mông: 1, Dao: 324, Gia
(Kinh: 1.214, Tày: 66, Mường: 5, Hoa: 3, Rai: 1, Ê Đê: 3, Sán Chay: 728, Sán Dìu: 4,
Nùng: 4, Mông: 4, Dao: 786, Ê Đê: 1, Sán La Chí: 1, Lô Lô: 9).
Chay: 17). - Xã Nhữ Hán: 1.288 hộ, 4.787 người
- Xã Công Đa: 697 hộ, 2.967 người (Kinh: 2.943, Tày: 230, Thái: 1, Mường:
(Kinh: 1.108, Tày: 1.020, Thái: 2, Mường: 2, 16, Hoa: 1, Mông: 4, Gia Rai: 1, Sán Chay:
Nùng: 454, Mông: 4, Dao: 355, Gia Rai: 1, Ê 1.589, Thổ: 1, Xinh Mun: 1).
Đê: 1, Sán Chay: 19, Sán Dìu: 1). - Xã Nhữ Khê: 1.157 hộ, 4.574 người
- Xã Trung Môn: 2.756 hộ, 8.908 người (Kinh: 3.022, Tày: 14, Thái: 4, Mường: 5,
(Kinh: 7.177, Tày: 1.068, Thái: 9, Mường: 18, Nùng: 1, Mông: 140, Dao: 7, Gia Rai: 2, Ê
Hoa: 89, Nùng: 74, Mông: 18, Dao: 148, Gia Đê: 3, Ba Na: 1, Sán Chay: 1.365, Sán Dìu:
Rai: 1, Ê Đê: 1, Sán Chay: 257, Sán Dìu: 31, 2, Raglay: 2, Thổ: 2, Tà Ôi: 4).
Hrê: 1, Thổ: 2, Giáy: 2, Ngái: 1, Pu Péo: 11). - Xã Đội Bình: 2.389 hộ, 7.639 người
- Xã Chân Sơn: 1.065 hộ, 4.279 người (Kinh: 5.420, Tày: 114, Thái: 15, Mường: 27,
(Kinh: 1.486, Tày: 382, Thái: 1, Mường: 5, Hoa: 155, Nùng: 28, Mông: 3, Dao: 7, Sán
Hoa: 57, Nùng: 2, Mông: 13, Dao: 1.748, Chay: 1.864, Sán Dìu: 3, Raglay: 1, La Chí:
Sán Chay: 565, Thổ: 1, Pu Péo: 19). 1, Cơ Lao: 1).
- Xã Thái Bình: 1.129 hộ, 4.356 người
(Kinh: 4.085, Tày: 93, Thái: 1, Mường: 18, IV- LỊCH SỬ
Hoa: 68, Nùng: 12, Mông: 5, Dao: 42, Gia
Rai: 2, Ba Na: 1, Sán Chay: 18, Cơ Tu: 4, 1. Là địa bàn có tỉnh lỵ, trung tâm của
Giáy: 4, Bố Y: 3). tỉnh, qua các thời kỳ lịch sử, nhân dân các
- Xã Kim Phú: 2.867 hộ, 10.623 người dân tộc Yên Sơn sớm có truyền thống đấu
(Kinh: 5.800, Tày: 1.549, Thái: 6, Mường: tranh anh dũng chống giặc ngoại xâm và
10, Hoa: 8, Nùng: 25, Mông: 7, Dao: 238, chế độ phong kiến hà khắc. Tháng 5-1884,
Gia Rai: 2, Ê Đê: 7, Ba Na: 1, Sán Chay: thực dân Pháp tấn công lên Tuyên Quang,
2.963, Sán Dìu: 3, Giáy: 3). đồng bào các dân tộc quanh thị xã đã tham
- Xã Tiến Bộ: 1.204 hộ, 4.901 người gia vây thành Tuyên Quang đánh địch. Đầu
(Kinh: 3.277, Tày: 21, Thái: 1, Mường: 5, tháng 11-1884, tại Hoà Mục (xã Thái Long)
Nùng: 522, Mông: 6, Dao: 8, Gia Rai: 1, Ê đã diễn ra cuộc chiến đấu ngoan cường
Đê: 4, Sán Chay: 1.054, Sán Dìu: 1, Thổ: 1). của quân dân Yên Sơn, trận đánh kéo dài
- Xã Mỹ Bằng: 3.178 hộ, 11.457 người gần 2 ngày, ta tiêu diệt 70 tên, trong đó có
(Kinh: 7.900, Tày: 339, Thái: 5, Mường: 40, nhiều sĩ quan, hơn 400 tên khác bị thương.
Hoa: 42, Nùng: 20, Mông: 332, Dao: 1.187, Thực dân Pháp đã phải công nhận đây là