Page 1332 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1332
1332 ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG
TT Xã, phường Thôn, xóm, tổ nhân dân
1 Phường Tân Quang 35 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 35.
2 Phường Minh Xuân 40 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 40.
3 Phường Phan Thiết 36 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 36.
4 Phường Ỷ La 13 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 13.
5 Phường Tân Hà 28 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 28.
6 Phường Hưng Thành 22 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 22.
7 Phường Nông Tiến 19 tổ: Từ tổ 1 đến tổ 19.
8 Xã Tràng Đà 16 xóm: Từ xóm 1 đến xóm 16.
30 thôn: Viên Châu 1, Viên Châu 2, Viên Châu 3, Trung Việt 1, Trung
Việt 2, Tiến Vũ 8, Tiến Vũ 9, Phú Túc, An Hòa 1, An Hòa 2, An
Hòa 3, An Hòa 4, Hưng Kiều 1, Hưng Kiều 2, Hưng Kiều 3,
9 Xã An Tường
Sông Lô 6, Sông Lô 7, Sông Lô 8, Sông Lô 9, Yên Phú, Sông Lô 5,
Hưng Kiều 4, Thăng Long 1, Thăng Long 2, Thăng Long 3, Thăng
Long 4, Sông Lô 1, Sông Lô 2, Sông Lô 3, Sông Lô 4.
16 thôn: Đồng Lem, Hợp Hòa 2, Hợp Hòa 1, Bình Điền, Viên
10 Xã Lưỡng Vượng Châu, Cổ Ngựa, Số 6, Hợp Thành, Phó Bể, Chè 8, Gò Danh,
Liên Thịnh, Phúc An, Chè 6, Song Lĩnh, Cầu Đá
12 thôn: các Thôn 1 A, 1B, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Trường Thi, Phúc
11 Xã An Khang
Lộc, Thúy An.
10 thôn: Hải Thành, Tân Thành 1, Tân Thành 2, Đồng Mon,
12 Xã Thái Long Phú An 1, Hòa Bình 2, Hòa Mục 1, Hòa Mục 2, Hòa Bình 1,
Phú An 2.
20 thôn: các thôn 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 18, Khe Cua 1, Khe Cua
13 Xã Đội Cấn 2, Xá Ngoại, Xá Nội, Kỳ Lãm 1, Kỳ Lãm 2, Tân Tạo, Cây Khế,
Vôi Thủy, Khe Xoan.
III- DÂN CƯ 6, Dao: 37, Ê Đê: 2, Sán Chay: 84, Sán
Dìu: 9, Cơ Tu: 2, Giáy: 1, Pà Thẻn: 1,
Đến năm 2013, thành phố Tuyên
Quang có 26.658 hộ, 90.518 nhân khẩu Ngái: 1 người).
(44.871 nam, 45.647 nữ). Dân số nông thôn - Phường Tân Quang: 2.417 hộ, 8.033
là 36.823 người, dân số thành thị là 52.3.927 người (Kinh: 7.641, Tày: 279, Thái: 6,
người. Dân số các dân tộc: Kinh: 76.885, Mường: 9, Hoa: 10, Nùng: 25, Mông: 4,
Tày: 5.434, Thái: 63, Mường: 166, Khmer: Dao: 14, Gia Rai: 1, Ê Đê: 7, Sán Chay: 47,
22, Hoa: 628, Nùng: 451, Mông: 64, Dao: Sán Dìu: 5, Pu Péo: 5, nước ngoài: 1 người).
587, Gia Rai: 10, Ê Đê: 16, Ba Na: 2, Sán - Phường Phan Thiết: 2.642 hộ, 8.796
Chay: 6.089, Xơ Đăng: 2, Sán Dìu: 77, Hrê: người (Kinh: 7.534, Tày: 828, Thái: 10,
8, Cơ Tu: 4, Giáy: 17, La Chí: 6, Pà Thẻn: Mường: 17, Khmer: 3, Hoa: 105, Nùng: 71,
1, Ngái: 2, Lô Lô: 1, Cơ Lao: 1, Bố Y: 2, Pu Mông: 10, Dao: 65, Sán Chay: 115, Sán Dìu:
Péo: 9, nước ngoài: 1 người. Trong đó: 20, Cơ Tu: 2, Giáy: 8, La Chí: 2, Ngái: 1, Lô
- Phường Minh Xuân: 3.034 hộ, 9.659 Lô: 1, Cơ Lao: 1, Pu Péo: 1 người).
người (Kinh: 8.682, Tày: 639, Thái: 4, - Phường Ỷ La: 1.271 hộ, 4.430 người
Mường: 16, Hoa: 116, Nùng: 59, Mông: (Kinh: 3.917, Tày: 260, Mường: 4, Khmer: