Page 816 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 816
Từ điển Tuyên Quang 817
vùng nguyên liệu ổn định. Đến Yên, An Bình, Quang Minh, Linh
năm 2013, huyện đã xây dựng An, Phúc Thượng, Đồng Quang.
vùng nguyên liệu ổn định với Diện tích 18,14 km . Dân số 3.829
2
diện tích 14.000 ha tại các xã Yên người, với 953 hộ dân; mật độ dân
Lâm, Yên Phú, Bằng Cốc, Thành số 211 người/km (năm 2016).
2
Long với diện tích rừng trên
14.000 ha. 1930. TÂN TIẾN
Xã thuộc huyện Yên Sơn. Vị
1928. TÂN THÀNH trí địa lý: 21°53’37” vĩ bắc và
Lâm trường, thuộc địa giới 105°17’24” kinh đông. Địa giới
hành chính xã Tân Thành, huyện hành chính: phía đông giáp xã
Hàm Yên và trực thuộc Tổng Đạo Viện; phía tây giáp xã Tân
Công ty Giấy Bãi Bằng. Quản lý Long và xã Xuân Vân; phía nam
rừng trên địa bàn 8 xã thượng giáp xã Phú Thịnh (huyện Yên
huyện Hàm Yên với 4.092 ha, Sơn) và phường Nông Tiến (thành
trong đó có 2.872 ha là rừng sản phố Tuyên Quang); phía bắc giáp
xuất nguyên liệu giấy, còn lại là xã Trung Trực và xã Kiến Thiết
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. (huyện Yên Sơn).
Nay là Công ty Lâm nghiệp Tân
Gồm 14 thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
Thành thuộc Tổng Công ty Giấy 9, 10, 11, Đặng, Cháy, Khâu Lấu.
Việt Nam.
Diện tích 56,96 km . Dân số 3.848
2
1929. TÂN THỊNH người, với 983 hộ dân. Mật độ dân
2
Xã thuộc huyện Chiêm Hóa. số 68 người/km (năm 2016).
Vị trí địa lý: 22°08’18” vĩ bắc và 1931. TÂN TRÀO
105°12’53” kinh đông. Địa giới
hành chính: phía đông giáp xã Đơn vị Anh hùng Lực lượng vũ
Phúc Thịnh và xã Trung Hà; phía trang nhân dân.
tây giáp xã Hòa Phú và xã Tân Xã thuộc huyện Sơn Dương.
An; phía nam giáp xã Trung Hòa Vị trí địa lý: 21°46’38” vĩ bắc và
và xã Hòa An; phía bắc giáp xã 105°28’05” kinh đông. Địa giới
Phúc Thịnh và xã Tân An. Gồm hành chính: phía đông giáp xã
14 thôn: Nà Liên, Nà Nghè, Lăng Phú Đình và xã Minh Tiến (huyện
Luông, Làng Bục, An Phong, An Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên);
Phú, An Thịnh, Linh Tân, Phúc phía tây giáp xã Minh Thanh;