Page 814 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 814

Từ điển Tuyên Quang                                       815




                   từ thôn 1 đến thôn 16. Diện tích            trung  tâm  chính  trị,  kinh  tế,

                   38,36  km .  Dân  số  5.739  người,         văn  hóa  xã  hội  quan  trọng
                              2
                   với 1.428 hộ dân; mật độ dân số             của  thành  phố.  Vị  trí  địa  lý:

                   150 người/km  (năm 2016).                   21°48’55”  vĩ  bắc  và  105°12’39”
                                   2
                                                               kinh đông. Địa giới hành chính:
                     1921. TÂN MỸ                              phía đông giáp sông Lô là ranh


                     Xã  thuộc  huyện  Chiêm  Hóa.             giới với phường Nông Tiến; phía
                   Vị trí địa lý: 22°16’41” vĩ bắc và          tây giáp phường Phan Thiết và

                   105°10’50”  kinh  đông.  Địa  giới          phường  Ỷ  La;  phía  nam  giáp
                   hành  chính:  phía  đông  giáp  xã          phường  Hưng  Thành;  phía  bắc
                   Hùng  Mỹ;  phía  tây  giáp  xã  Hà          giáp  phường  Minh  Xuân,  đều

                   Lang;  phía  nam  giáp  xã  Hùng            thuộc thành phố Tuyên Quang.
                   Mỹ và xã Tân An; phía bắc giáp                 Gồm  35  tổ,  được  đánh  số  thứ

                   xã Phúc Sơn và xã Minh Quang.               tự  từ  tổ  1  đến  tổ  35.  Diện  tích
                   Gồm  17  thôn:  Nà  Nhoi,  Bản              1,17 km . Dân số 8.726 người với
                                                                         2
                   Giảo,  Noong  Tuông,  Lăng  Lé,             2.669 hộ dân; mật độ dân số 7.458

                   Sơn Thủy, Trung Sơn, Nà Pồng,               người/km  (năm 2016).
                                                                          2
                   Nà  Giàng,  Ón  Cáy,  Tông  Lùng,

                   Tân  Thành,  Khuôn  Thẳm,  Bản                 1924. TÂN QUANG
                   Tụm,  Thôm  Bưa,  Nà  Héc,  Phổ                Xã  cũ,  thành  lập  năm  1952

                   Vền, Pắc Có. Diện tích 71,89 km .           trên  cơ  sở  các  khu  phố  Xuân
                                                         2
                   Dân số 7.297 người, với 1.821 hộ            Hòa, Tam Cờ, Cây đa nước chảy,
                   dân; mật độ dân số 102 người/km             Ghềnh Quýt. Xã gồm 5 khu phố:
                                                         2
                   (năm 2016).                                 Huỳnh  Thúc  Kháng,  Quang
                                                               Trung, Trưng Trắc, Hoàng Hữu
                     1922. TÂN PHONG                           Nam,  Xã  Tắc.  Năm  1955  giải

                     Công ty Lâm nghiệp, chi nhánh             thể.  Xã  Tân  Quang  nay  thuộc
                   Tổng Công ty Giấy Việt Nam có               địa  giới  hành  chính  thành  phố

                   trụ  sở  tại  xã  Đức  Ninh,  huyện         Tuyên Quang.
                   Hàm  Yên.  Từ  năm  2005  trở  về
                   trước là Lâm trường Tân Phong.                 1925. TÂN QUANG
                                                                  Hồ thuộc phường Tân Quang,
                     1923. TÂN QUANG                           thành phố Tuyên Quang. Nằm ở

                     Phường của thành phố Tuyên                vị trí trung tâm của thành phố,

                   Quang  và  là  một  trong  những            có  Đài  tưởng  niệm  -  một  trong
   809   810   811   812   813   814   815   816   817   818   819