Page 502 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 502
Từ điển Tuyên Quang 503
đất phi nông nghiệp và đất chưa sử ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
dụng. Dân số 31.471 nhân khẩu huyện Na Hang (10-2003 – 01-
(nam 15.495 người, nữ 15.706 2004); Giám đốc Sở Kế hoạch và
người) với 6.966 hộ; dân số trung Đầu tư (02-2004 – 5-2004); Phó
bình nông thôn 31.471 người. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Mật độ dân số 40 người/km . kiêm Giám đốc Sở Kế hoạch và
2
Cư dân sinh sống trên địa bàn Đầu tư (5-2004 – 02-2005). Ủy
gồm 9 dân tộc. viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Thường
1162. CHẨU VĂN LÂM trực Ủy ban nhân dân tỉnh (3-
Sinh năm 1967, Ủy viên Ban 2005 – 6-2011); Chủ tịch Ủy ban
Chấp hành Trung ương Đảng nhân dân tỉnh (7-2011 – 9-2011).
khóa XII, Bí thư Tỉnh ủy - Trưởng Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch
đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV Ủy ban nhân dân tỉnh (9-2011 –
tỉnh Tuyên Quang. Quê quán: 02-2015).
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình. Từ ngày 26-02-2015, là Bí
Dân tộc: Tày. Tốt nghiệp Đại học thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng
chuyên ngành Chăn nuôi Thú y nhân dân tỉnh (5-2015 – 6-2016).
(Đại học Nông lâm Thái Nguyên), Tháng 01-2016 được bầu vào Ban
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh. Chấp hành Trung ương Đảng. Từ
Ông là cán bộ chuyên trách, tháng 7-2016 là Bí thư Tỉnh ủy,
Phó Bí thư Huyện đoàn Na Hang Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội
(1992 – 2-1996). Phó Chủ tịch Ủy khóa XIV tỉnh Tuyên Quang.
ban nhân dân huyện Na Hang (3- Khen thưởng: Huân chương
1996 – 8-1998); Quyền Chủ tịch, Lao động hạng Ba (năm 2006);
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Huân chương Lao động hạng Nhì
Na Hang (8-1998 – 11-2000). Ủy (năm 2015); Chiến sĩ thi đua toàn
viên Ban Chấp hành Đảng bộ quốc (năm 2015); nhiều Bằng
tỉnh, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ khen, Huy chương, Kỷ niệm
tịch Ủy ban nhân dân huyện chương của các cấp và bộ, ngành
Na Hang (12-2000 – 7-2001). Trung ương.
Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Hội
đồng nhân dân huyện Na Hang 1163. LÂM PHẦN
(8-2001 – 9-2003). Ủy viên Ban Một phần diện tích rừng được
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện giới hạn để giao cho tổ chức, cá