Page 1358 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1358

1358    ĐỊA CHÍ TUYÊN QUANG



                   - Xã Hùng Mỹ: 1.216 hộ, 5.163 người         Hoa: 65, Nùng: 28, Mông: 7, Dao: 15, Sán
               (Kinh:  644,  Tày:  3.658,  Thái:  2,  Hoa:  51,   Chay: 1, La Chí: 14, Pà Thẻn: 1, Cơ Lao: 9).
               Nùng: 4, Mông: 1, Dao: 795, Ê Đê: 1, Sán            -  Xã  Trung  Hòa:  811  hộ,  3.160  người
               Chay: 5, Sán Dìu: 2).                           (Kinh:  1.170,  Tày:  1.659,  Thái:  1,  Hoa:  6,
                   -  Xã  Yên  Lập:  1.475  hộ,  6.312  người   Nùng: 311, Mông: 1, Dao: 9, Sán Chay: 1,
               (Kinh: 661, Tày: 4.980, Thái: 1, Mường: 11,     Pà Thẻn: 1, Lô Lô: 1).

               Hoa: 49, Nùng: 6, Dao: 583, Gia Rai: 6, Sán         -  Xã  Kim  Bình:  1.196  hộ, 4.752  người
               Chay: 15).                                      (Kinh: 743, Tày: 3.258, Thái: 1, Mường: 6,
                   -  Xã  Tân  An:  1.471  hộ,  5.809  người   Hoa: 3, Nùng: 35, Mông: 1, Dao: 686, Sán
               (Kinh: 753, Tày: 4.794, Thái: 4, Mường: 2,      Chay: 15, Sán Dìu: 3, Pà Thẻn: 1).
               Hoa: 41, Nùng: 9, Mông: 1, Dao: 195, Sán            -  Xã  Hòa  An:  1.157  hộ,  4.777  người
               Chay: 86, Cơ Lao: 2).                           (Kinh: 533, Tày: 4.141, Thái: 2, Mường: 1,
                   -  Xã  Bình  Phú:  518  hộ,  2.295  người   Hoa: 3, Nùng: 82, Mông: 2, Dao: 6, Ê Đê: 1,
               (Kinh:  147,  Tày:  1.656,  Thái:  4,  Nùng:  2,   Sán Chay: 3, Sán Dìu: 1, Giáy: 1, Ngái: 1).
               Dao: 478, Gia Rai: 1, Ê Đê: 2, Ba Na: 1, Sán        - Xã Vinh Quang: 1.785 hộ, 6.774 người

               Chay: 3, Sán Dìu: 1).                           (Kinh: 4.094, Tày: 2.449, Thái: 2, Hoa: 31,
                   - Xã Xuân Quang: 1.204 hộ, 4.728 người      Nùng: 148, Mông: 1, Dao: 33, Gia Rai: 1,
               (Kinh: 636, Tày: 3.604, Thái: 4, Mường: 4,      Sán Chay: 11, Sán Dìu: 4).
               Hoa: 17, Nùng: 233, Mông: 57, Dao: 156,             - Xã Tri Phú: 926 hộ, 3.955 người (Kinh:
               Gia Rai: 1, Sán Chay: 11).                      236,  Tày:  1.912,  Thái:  2,  Nùng:  8,  Mông:
                   - Xã Ngọc Hội:  1.547 hộ, 5.561 người       437, Dao: 1.332, Sán Chay: 21, Pà Thẻn: 7).

               (Kinh:  3.070,  Tày:  1.865,  Mường:  4,  Hoa:      -  Xã  Nhân  Lý:  531  hộ,  2.309  người
               201, Nùng: 32, Dao: 376, Sán Chay: 11, La       (Kinh: 842, Tày: 1.408, Thái: 2, Mường: 2,
               Chí: 2).                                        Hoa: 23, Nùng: 17, Mông: 1, Dao: 6, Ê Đê: 1,
                   -  Xã  Phú  Bình:  1.190  hộ,  4.784  người   Sán Chay: 7).
               (Kinh:  1.001,  Tày:  2.863,  Mường:  1,  Hoa:      - Xã Yên Nguyên: 1.855 hộ, 7.098 người
               77, Nùng: 5, Mông: 1, Dao: 800, Sán Chay:       (Kinh: 2.483, Tày: 3.582, Thái: 3, Hoa: 315,
               34, Giáy: 1, Cơ Lao: 1).                        Nùng: 126, Mông: 8, Dao: 567, Sán Chay: 13,
                   -  Xã  Hòa  Phú:  1.393  hộ,  5.515  người   Giáy: 1).

               (Kinh:  881,  Tày:  3.908,  Thái:  1,  Hoa:  100,   -  Xã  Linh  Phú:  714  hộ,  3.086  người
               Nùng: 66, Mông: 20, Dao: 516, Sán Chay:         (Kinh:  126,  Tày:  1.454,  Thái:  1,  Nùng:  13,
               15, Giáy: 1, La Chí: 6, Cơ Lao: 1).             Mông:  385,  Dao:  917,  Sán  Chay:  4,  Pà
                   - Xã Phúc Thịnh: 1.090 hộ, 4.347 người      Thẻn: 186).
               (Kinh: 1.019, Tày: 3.189, Thái: 5, Mường: 8,        -  Xã  Bình  Nhân:  565  hộ,  2.244  người
               Hoa: 55, Nùng: 7, Mông: 6, Dao: 45, Gia         (Kinh:  423,  Tày:  1.786,  Thái:  1,  Hoa:  11,

               Rai: 1, Sán Chay: 1, La Chí: 1, Cơ Lao: 8,      Nùng: 5, Mông: 1, Dao: 12, Sán Chay: 4,
               nước ngoài: 1).                                 Lào: 1).
                   -  Xã  Kiên  Đài:  712  hộ,  3.173  người
               (Kinh: 70, Tày: 2.232, Mường: 2, Nùng: 2,       IV- LỊCH SỬ
               Mông:  3,  Dao:  851,  Sán  Chay:  11,  Dán         1.  Chiêm  Hóa  là  vùng  đất  có  lịch
               Dìu: 1, Thổ: 1).                                sử lâu đời. Thời Lý, từ năm 1074 đến năm
                   -  Xã  Tân  Thịnh:  889  hộ,  3.540  người   1083,  dưới  sự  lãnh  đạo  của  các  thủ  lĩnh
               (Kinh: 439, Tày: 2.955, Thái: 2, Mường: 4,      dòng họ Hà châu mục châu Vị Long, đồng
   1353   1354   1355   1356   1357   1358   1359   1360   1361   1362   1363