Page 1357 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1357

Phêìn thûá baãy: LÛÚÅC CHÑ THAÂNH PHÖË TUYÏN QUANG...       1357


                                         22 thôn: Đồng Quy, Làng Gò, Làng Tạc, Khuôn Khoai, Vĩnh Khoái,
                                         Khuân Trú, Làng Đanh, Làng Non, Làng Tói, Loong Coong, Đồng
                21 Xã Yên Nguyên
                                         Vàng, Tát Chùa, Cầu Mạ, Yên Quang, Trục Trì, An Bình, Làng Mòi,

                                         Cầu Cả, Nhân Thọ 1, Nhân Thọ 2, Hợp Long 1, Hợp Long 2
                                         9 thôn: Ba 1, Ba 2, Điểng, Gốc Chú, Đầu Cầu, Đồng Cọ, Chản, Hạ
                22 Xã Nhân Lý
                                         Đồng, Khuân Nhất

                                         15 thôn: Bản Cham, Lăng Đén, Khun Mạ, Lăng Pục, Khun Làn, Nà
                23 Xã Tri Phú            Coòng, Khuổi Pậu, Bản Ba, Bản Tù, Bản Sao, Bản Nghiên, Lăng
                                         Quăng, Nà Coóc, Nà Lại, Bản Tát

                                         9 thôn: Tân Lập, Bình Tiến, Kéo Cam, Đồng Quắc, Đồng Trang,
                24 Xã Bình Nhân
                                         Đồng Nự, Lung Lù, Tát Tiều, Lung Puốc
                                         8 thôn: Khuổi Hóp, Pác Cháng, Nà Luông, Pác Hóp, Lung Luề, Mã
                25 Xã Linh Phú
                                         Lương, Khuổi Đấng, Khuổi Lầy

                                         16 thôn: Tiên Quang 1, Tiên Quang 2, Phong Quang, Vĩnh Tường,
                                         Liên  Nghĩa,  Tiên  Hoá  1,  Tiên  Hoá  2,  Tân  Quang,  Tông  Trang,
                26 Xã Vinh Quang
                                         Quang Hải, Bình Thể, Ngọc Lâu, Phố Chinh, Vĩnh Bảo, Soi Đúng,
                                         An Ninh


               III- DÂN CƯ                                         - Xã Phúc Sơn: 1.605 hộ, 6.838 người
                                                               (Kinh: 860, Tày: 3.322, Thái: 3, Mường: 1,
                   Theo  Niên  giám  thống  kê,  đến  hết
               năm 2012, huyện Chiêm Hoá  có 31.657 hộ,        Hoa: 15, Nùng: 86, Mông: 58, Dao: 2.470, Ê
                                            1
               126.737 nhân khẩu (63.533 nam, 63.204 nữ).      Đê: 1, Cơ Lao: 1).
               Dân số nông thôn 119.205 người, dân số              - Xã Minh Quang: 1.439 hộ, 5.983 người
               thành thị 7.532 người. Dân số các dân tộc:      (Kinh: 969, Tày: 4.884, Thái: 2, Mường: 1,
               Kinh: 28.118, Tày: 78.517, Thái: 52, Mường:     Hoa: 3, Nùng: 46, Mông: 1, Dao: 57, Gia
               60, Hoa: 1.436, Nùng: 1.551, Mông: 1.419,       Rai: 1, Pà Thẻn: 19).
               Dao: 14.992, Gia Rai: 15, Ê Đê: 8, Ba Na: 1,        - Xã Trung Hà: 1.516 hộ, 6.718 người
               Sán Chay: 250, Sán Dìu: 17, Thổ: 1, Giáy:       (Kinh: 238, Tày: 3.757, Hoa: 6, Nùng: 177,

               10, Lào: 1, La Chí: 26, La Hủ: 3, Pà Thẻn:      Mông:  213,  Dao:  2.319,  Gia  Rai:  2,  Sán
               218, Ngái: 17, Lô Lô: 1, Cơ Lao: 23, nước       Chay: 4, Pà Thẻn: 2).
               ngoài: 1.                                           -  Xã  Tân  Mỹ:  1.754  hộ,  7.114  người
                   Trong đó:                                   (Kinh: 789, Tày: 5.093, Thái: 1, Mường: 7,
                   Thị  trấn  Vĩnh  Lộc:  2.294  hộ,  7.438    Hoa: 56, Nùng: 14, Mông: 175, Dao: 967,
               người  (Kinh:  4.999,  Tày:  1.894,  Thái:  6,   Gia Rai: 1, Ê Đê: 1, Sán Chay: 6, Sán Dìu: 2,
               Mường: 6, Hoa: 306, Nùng: 88, Mông: 15,         Giáy: 1, Cơ Lao: 1).
               Dao: 70, Gia Rai: 1, Sán Chay: 25, Sán Dìu: 3,      - Xã Hà Lang: 804 hộ, 3.269 người (Kinh:

               Giáy: 2, La Chí: 3, La Hủ: 3, Pà Thẻn: 1,       292,  Tày:  2.214,  Thái:  2,  Hoa:  2,  Nùng:  1,
               Ngái: 16).                                      Mông: 24, Dao: 730, Ê Đê: 1, Giáy: 3).




                   1. Gồm cả 3 xã Hồng Quang, Thổ Bình, Bình An sau sáp nhập vào huyện Lâm Bình theo Nghị quyết
               số 07/NQ-CP ngày 28-1-2011 của Chính phủ.
   1352   1353   1354   1355   1356   1357   1358   1359   1360   1361   1362