Page 589 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 589

N




















                     1380. NA HANG                                Tổng  diện  tích  đất  tự  nhiên
                                                                                             2
                     (cg.  Nà  Hang),  huyện  thuộc            của huyện là 863,54 km , trong
                   tỉnh Tuyên Quang. Vị trí địa lý:            đó  đất  nông,  lâm  nghiệp  chiếm
                   từ  22 15  đến  22 40 vĩ  bắc,  từ          94,13%; đất phi nông nghiệp và
                          o
                                        o
                             ’
                                            ’
                   105 15  đến  105 36  kinh  đông.            đất chưa sử dụng chiếm 5,87%.
                           ’
                                       o
                                           ’
                       o
                   Phía bắc giáp huyện Bắc Mê (tỉnh            Dân số: 10.540 hộ, 44,344 nhân
                   Hà Giang), huyện Bảo Lâm (tỉnh              khẩu  (nam  21.816  người,  nữ
                   Cao Bằng); phía nam giáp huyện              22.528 người); dân số thành thị
                   Chiêm Hóa (tỉnh Tuyên Quang);               là 8.032 người, dân số nông thôn
                   phía  đông  giáp  các  huyện  Pác           là  36.312  người.  Mật  độ  dân  số
                                                                               2
                   Nặm, Ba Bể, Chợ Đồn (tỉnh Bắc               151 người/km . Dân cư sinh sống
                   Kạn);  phía  tây  giáp  huyện  Lâm          trên  địa  bàn  gồm  17  dân  tộc

                   Bình (tỉnh Tuyên Quang).                    (năm 2016).

                     Năm  1944,  tách  châu  Chiêm                1381. NA HANG
                   Hóa  thành  châu  Chiêm  Hóa  và               Thị  trấn  huyện  lỵ  huyện  Na

                   châu  Na  Hang.  Châu  Na  Hang             Hang. Vị trí địa lý: 22°20’56” vĩ
                   gồm các tổng Vĩnh Yên, Thượng               bắc và 105°22’57” kinh đông. Địa
                   Lâm  và  Côn  Lôn.  Thời  kỳ  Cách          giới  hành  chính:  phía  đông  bắc

                   mạng  Tháng  Tám  năm  1945  là             giáp  xã  Sơn  Phú;  phía  nam  và
                   châu Xuân Trường. Từ năm 1946               đông nam giáp xã Thanh Tương;
                   là huyện Na Hang.                           phía tây và tây bắc giáp xã Năng


                     Đến  năm  2016,  huyện  có  thị           Khả; phía bắc giáp xã Khâu Tinh
                   trấn  Na  Hang  và  11  xã:  Thanh          (đều thuộc huyện Na Hang). Gồm

                   Tương, Năng Khả, Sơn Phú, Đà                20 tổ, thôn: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
                   Vị, Hồng Thái, Yên Hoa, Côn Lôn,            10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, Hà Vị,
                   Khâu  Tinh,  Sinh  Long,  Thượng            Khuôn Phươn, Ngòi Nẻ, Nà Mỏ,

                   Nông, Thượng Giáp.                          Tân Lập. Diện tích 47 km . Dân
                                                                                               2
   584   585   586   587   588   589   590   591   592   593   594