Page 29 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 29
30 Từ điển Tuyên Quang
02-1959), gồm 21 ủy viên chính - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
thức và 4 ủy viên dự khuyết. Hà Tuyên khóa IV (bầu tháng 10-
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh 1986), gồm 45 ủy viên chính thức
Tuyên Quang khóa III (bầu tháng và 11 ủy viên dự khuyết.
3-1961), gồm 21 ủy viên chính - Ban Chấp hành lâm thời Đảng
thức và 4 ủy viên dự khuyết. bộ tỉnh Tuyên Quang (Trung ương
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh chỉ định tháng 9-1991), gồm 27
Tuyên Quang khóa IV (bầu tháng ủy viên.
6-1963), gồm 21 ủy viên. - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang khóa XI (bầu tháng
Tuyên Quang khóa V (bầu tháng 01-1992), gồm 41 ủy viên.
4-1969), gồm 23 ủy viên chính
thức và 1 ủy viên dự khuyết. - Ban Chấp hành Đảng bộ
tỉnh Tuyên Quang khóa XII (bầu
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh tháng 5-1996), gồm 45 ủy viên.
Tuyên Quang khóa VI (bầu tháng
12-1974), gồm 22 ủy viên chính - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
thức và 8 ủy viên dự khuyết. Tuyên Quang khóa XIII (bầu
tháng 12-2000), gồm 45 ủy viên.
- Ban Chấp hành lâm thời
Đảng bộ tỉnh Hà Tuyên (Trung - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
ương chỉ định tháng 01-1976), Tuyên Quang khóa XIV (bầu
gồm 39 ủy viên. tháng 12-2005), gồm 47 ủy viên.
- Ban Chấp hành Đảng bộ - Ban Chấp hành Đảng bộ
tỉnh Hà Tuyên khóa I (bầu tháng tỉnh Tuyên Quang khóa XV (bầu
5-1977), gồm 35 ủy viên chính tháng 10-2010), gồm 55 ủy viên.
thức và 4 ủy viên dự khuyết.
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang khóa XVI (bầu
Hà Tuyên khóa II (bầu tháng 11- tháng 10-2015), gồm 51 ủy viên.
1980), gồm 43 ủy viên chính thức
và 2 ủy viên dự khuyết. 44. BAN DÂN TỘC
- Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thành lập năm 1966 theo
Hà Tuyên khóa III (bầu tháng Quyết định số 334-QĐ/TCDT
3-1983), gồm 43 ủy viên chính ngày 31-10-1966 của Ủy ban
thức và 2 ủy viên dự khuyết. hành chính tỉnh, sau đó giải thể,