Page 28 - Tuyên Quang 30 năm đổi mới và phát triển
P. 28

Tuyên Quang

       30 NĂM ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN (1991-2021)


            tăng chậm, bình quân giai đoạn 1991-2000 tăng 5,98%/năm; giai đoạn
            2001-2010 tăng cao hơn và đạt 12,35%/năm; giai đoạn 2011-2020 do ảnh
            hưởng lạm phát, suy giảm kinh tế toàn cầu nên tốc độ tăng trưởng chậm
            lại, còn 6,55%/năm. Tính chung giai đoạn 1991-2020, tăng trưởng kinh tế
            bình quân đạt 8,26%/năm, trong đó: dịch vụ tăng 12,74%; công nghiệp -
            xây dựng tăng 8,41%; nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 5,04%.


                   Cơ cấu GRDP của tỉnh theo ngành kinh tế năm 1991
                                        và năm 2020
                                                                       Đơn vị: %


                            Năm 1991                        Năm  2020
                      Dịch vụ
            Công nghiệp -  9,43%                                        Nông,
             xây dựng                            Dịch  vụ              lâm nghiệp
              23,68%                              43,88%               và thủy sản
                                                                        27,63%


                                        Nông, lâm
                                       nghiệp và thủy
                                          sản                             Công
                                         66,89%                           nghiệp  -
                                                                          xây dựng
                                                                          28,49%
                Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang.

               Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) theo giá hiện hành

                                                                  Đơn vị: tỷ đồng

                                                              37.657,99
                                                      34.624






                                           11.223,719


                          432,608  1.645,89

                      Năm 1991  Năm 2000  Năm 2010  Năm 2020  Kế hoạch
                                                             2021
                Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang.


           30
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33