Page 427 - Lịch sử Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang (1976 - 2005)
P. 427

8  Quan Ngọc Thuyết      Uỷ  viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  uỷ,
                                        Trưởng Ty Công an.
               9  Nguyễn Ngọc Chung  Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí
                                        thư Huyện uỷ Bắc Quang.
              10  Nguyễn Văn Vĩnh       Uỷ  viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  uỷ,
                                        Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ.
              11  Ma Văn Hiệu           Uỷ  viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  uỷ,
                                        Trưởng Ban Tuyên huấn Tỉnh uỷ.
              12  Đặng Quang Tiết       Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí
                                        thư Thị uỷ Tuyên Quang.
              13  Sùng Nảo Sán          Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí
                                        thư Huyện uỷ Đồng Văn.
              14  Lý Quang Hùng         Bí thư Huyện uỷ Chiêm Hoá.
              15  Hoàng Văn Thừa        Bí thư Huyện uỷ Vị Xuyên.
              16  Hoàng Đức Hỷ          Bí thư Huyện uỷ Yên Minh.
              17  Trương Đức Mạnh       Bí thư Huyện uỷ Hàm Yên.
              18  Hoàng Thế Thường      Quyền Giám đốc Sở Lâm nghiệp.
              19  Nguyễn Tiến Lộc       Bí thư Thị uỷ Hà Giang.
              20  Hà Nho                Bí thư Huyện uỷ Na Hang.
              21  Mông Văn Ấn           Bí thư Huyện uỷ Xín Mần.
              22  Nguyễn Văn Miêu       Trưởng Ty Giáo dục - Đào tạo.
              23  Lệnh Hậu Thi          Bí thư Huyện uỷ Mèo Vạc.
              24  Hà Quang Dự           Bí  thư  Tỉnh đoàn  Thanh niên  Cộng
                                        sản Hồ Chí Minh.
              25  Nguyễn Quốc Văn       Giám đốc Sở Nông nghiệp.
              26  Hoàng Văn Vương       Bí thư Huyện uỷ Quản Bạ.
              27  Dương Văn Lịch        Bí thư Huyện uỷ Sơn Dương.
              28  Lương Thuỷ Mạc        Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá.
              29  Hoàng Trọng Kim       Phó trưởng Ty Công an.
              30  Nguyễn Văn Tuỷ        Trưởng Ban Nông nghiệp Tỉnh uỷ.


                                                                     429
   422   423   424   425   426   427   428   429   430   431   432