Page 423 - Lịch sử Đảng bộ tỉnh Tuyên Quang (1976 - 2005)
P. 423

chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
                9   Nguyễn Ngọc Chung  Uỷ  viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  uỷ,
                                        Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ.
               10  Kim Xuyến Lượng      Uỷ  viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  uỷ,
                                        Trưởng  Ban  Dân  vận  và  Mặt  trận
                                        Tỉnh uỷ.
               11  Ma Văn Hiệu          Uỷ  viên  Ban  Thường  vụ  Tỉnh  uỷ,
                                        Trưởng Ban Tuyên huấn Tỉnh uỷ.
               12  Đặng Quang Tiết      Phó Trưởng Ban Tuyên huấn Tỉnh
                                        uỷ.
               13  Sùng Nảo Sán         Bí thư Huyện uỷ Đồng Văn.
               14  Lý Quang Hùng         Bí thư Huyện uỷ Chiêm Hoá.
               15  Hoàng Văn Thừa       Bí thư Huyện uỷ Vị Xuyên.
               16  Nguyễn Văn Miêu      Trưởng Ty Giáo dục.
               17  Hoàng Đình Thư       Trưởng Ban Kiểm tra Tỉnh uỷ.
               18  Nguyễn Chí Tuy       Trưởng Ty Thương nghiệp.
               19  Nguyễn Tiến Lộc      Chủ  tịch  Uỷ  ban  Mặt  trận  Tổ
                                        quốc tỉnh.
               20  Hoàng Đạo            Phó Chính uỷ Bộ Chỉ huy Quân sự
                                        tỉnh.
               21  Nguyễn Thị Hảo       Hội phó Hội Phụ nữ tỉnh.
               22  Lý Đức Hậu           Uỷ viên Thư ký Uỷ ban nhân dân
                                        tỉnh.
               23  Sùng Tài Dùng        Bí thư Huyện uỷ Mèo Vạc.
               24  Hà Quang Dự          Bí thư Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng
                                        sản Hồ Chí Minh
               25  Nguyễn Văn Lệnh      Trưởng Ty Thuỷ lợi.
               26  Ma Văn Dần           Bí thư Huyện uỷ Yên Sơn.
               27  Hoàng Ngọc Lâm       Trưởng Ban Định canh, định cư tỉnh.
               28  Nguyễn Văn Tủy       Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
               29  Ma Thị Lâm           Bí thư Huyện uỷ Bắc Quang.


                                                                     425
   418   419   420   421   422   423   424   425   426   427   428