Page 1239 - DIA CHI TUYEN QUANG_PHAN DAU
P. 1239
1239
Phêìn thûá saáu: HÏå THÖËNG CHÑNH TRÕ
Ban Văn hóa - Xã hội
TT Họ và tên Thời gian giữ chức vụ Ghi chú
1 Hoàng Thị Độ 1985 - 1989
2 Nguyễn Thế An 1990 - 1996
3 Riêu Ngọc Chính 1996 - 1999
4 Vũ Thị Bích Việt 1999 - 2004
5 Triệu Kim Long 2004 - 2006
6 Lý Minh Bình 2006 đến tháng 5-2011
7 Phạm Thị Minh Xuân Từ tháng 6-2011 đến nay
Ban Pháp chế
TT Họ và tên Thời gian giữ chức vụ Ghi chú
1 Nguyễn Đình Văn 1985 - 1989
2 Ma Trọng Tình 1990 - 1994
3 Lê Quang Đôn 1994 - 1996
4 Bàn Xuân Triều 1996 - 2004
5 Tạ Hữu Biển Từ năm 2004 đến tháng 5-2011
6 Ma Việt Dũng Từ tháng 6-2011 đến nay
Ban Dân tộc (1985-1994)
TT Họ và tên Thời gian giữchức vụ Ghi chú
1 Chảo Chỉn Khuấn 1985 - 1989
2 Triệu Đức Thanh 1989 - 1991
3 Bàn Xuân Triều 1991 - 1994 Từ năm 1994 đến năm 2011 Hội
đồng nhân dân tỉnh không có Ban
Dân tộc
4 Lý Minh Bình Từ tháng 6-2011 đến nay
- Ban Thư ký: Nguyễn Minh Viễn (1985-1989).
- Ban Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng: Lưu Đình Lã (1985-1989).
2- Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh được thành lập theo
Quyết định số 25/QĐ-HĐND16, ngày 1-9-2005 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh với tên gọi Văn phòng Hội đồng nhân dân và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên
Quang. Ngày 11-12-2007, Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XII ra Nghị quyết số 545/2007/
UBTVQH12, theo đó, tên gọi của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Đoàn đại biểu Quốc
hội tỉnh Tuyên Quang được đổi là Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang.