Page 1097 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 1097
1098 Từ điển Tuyên Quang
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Uỷ ban
4 Quan Ngọc Thuyết Nam Tày
hành chính tỉnh
5 Ma Văn Hiệu Nam Tày Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Trưởng Ty Giáo dục
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chủ nhiệm Uỷ ban
6 Phạm Mạnh Quỳ Nam Kinh
Nông nghiệp tỉnh
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Uỷ ban
7 Nguyễn Long Châu Nam Kinh
hành chính tỉnh
Bàn Chí Hàm
8 Nam Dao Phó Chủ tịch Uỷ ban hành chính tỉnh
(Bàn Chí Thanh)
9 Hoàng Thiếu Tráng Nam Kinh Chánh Văn phòng Tỉnh uỷ
Lê Bá Nghiêm
10 Nam Kinh Trưởng Ty Công an
(Hoàng Nghiêm)
Cao
11 Hoàng Đình Thư Nam Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ
Lan
12 Chẩu Đức Phương Nam Tày Trưởng Ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
13 Lương Thế Nho Nam Tày Tỉnh đội trưởng
14 Trần Thế Minh Nam Kinh Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch tỉnh
15 Nguyễn Thị Huyền Nữ Kinh Phó Trưởng Ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
16 Nguyễn Thị Hảo Nữ Tày Hội trưởng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
17 Ma Văn Dần Nam Tày Trưởng Ty Lâm nghiệp
18 Lý Quang Hùng Nam Nùng Bí thư Huyện uỷ Chiêm Hoá
19 Trương Đức Mạnh Nam Tày Bí thư Huyện uỷ Hàm Yên
20 Lê Thị Duyên Nữ Kinh Phó Thư ký Liên hiệp Công đoàn tỉnh
21 Trần Đoan Nam Kinh Trưởng Ty Công nghiệp
Cao
22 Lý Đức Hậu Nam Uỷ viên Thư ký Uỷ ban hành chính tỉnh
Lan
Uỷ viên dự khuyết
23 Đào Văn Quý Nam Kinh Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh
24 Đặng Quang Tiết Nam Kinh Phó Trưởng Ban Tuyên huấn Tỉnh uỷ
Phó Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch Uỷ ban hành chính
25 Hoàng Thế Nghĩa Nam Kinh
huyện Yên Sơn
26 Chẩu Văn Ong Nam Tày Phó Chủ tịch Uỷ ban hành chính huyện Na Hang
27 Phùng Tấn Tá Nam Kinh Phó Trưởng Ty Xây dựng
28 Nguyễn Quốc Văn Nam Kinh Uỷ viên Uỷ ban Nông nghiệp tỉnh
29 Hà Quang Dự Nam Tày Phó Chủ tịch Uỷ ban hành chính huyện Chiêm Hoá
30 Nịnh Văn Long Nam Kinh Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp huyện Sơn Dương