Page 911 - DIA CHI TUYEN QUANG
P. 911
912 Từ điển Tuyên Quang
khăn, ngoài cùng là những hạt 2144. TRANG PHỤC CỦA DÂN
cườm nhiều màu xâu thành từng TỘC NÙNG
dây, buông xuống như chiếc rèm. Trang phục nữ nhóm Nùng
Thắt lưng của nhóm Mông Trắng An, Nùng Đen gồm: áo ngắn, áo
gồm 2 chiếc: một bằng vải trắng, dài, “lá đáp”, quần. Áo cánh ngắn
một trang trí hoa văn nhiều màu mặc lót bên trong. Áo ngoài là áo
sắc rực rỡ hài hoà (trắng pha đen, bốn thân, dài đến gần gối có 4 cúc
hồng, xanh...) buộc ra ngoài thắt cài chéo nách phải, cổ đứng, trên
lưng trắng. diềm đen, dưới diềm xanh; ống tay
áo xắn lên để lộ bên trong khâu
Phụ nữ nhóm Mông Đen dùng
khăn cuốn vào một vòng tròn (đan miếng vải xanh, đắp vải trắng,
từ nan cây giang) vừa với vòng của có đường chỉ viền đen trên nền
trắng; hai bên tà cũng khâu đắp
đầu để đội. Áo trong là loại áo bốn vải màu xanh ở trên, màu trắng ở
thân, mở cúc phía trước ngực. Áo dưới. Thiếu nữ chưa chồng thì vạt
ngoài không có tay, không đóng áo buông chùng, khi lấy chồng thì
cúc, xẻ tà. Cổ áo hình chữ nhật bẻ dùng thắt lưng bằng vải chàm.
ra phía sau gáy. Quần cộc ngang Lá đáp là một tấm vải hình chữ
đầu gối, ống rộng, khi mặc phải nhật có 2 đầu dây để buộc quanh
vấn mối về phía trước và thắt dây thắt lưng, đeo bên ngoài áo dài.
vải phía ngoài, chân quấn xà cạp. Quần ống rộng, dài dến mắt cá
Trang phục nam của các nhóm chân. Phụ nữ Nùng vấn tóc đội
giống nhau, gồm: áo cánh ngắn, khăn như người Tày.
cổ đứng, may theo kiểu 4 thân, Trang phục nữ nhóm Nùng U
xẻ ngực, không có cầu vai, nối gồm: áo, váy, khăn. Áo cánh rộng,
ống tay áo. Hai vạt trước mở 7 ngắn đến thắt lưng, cài khuy
cúc được làm bằng vải. Áo xẻ tà, giữa, cúc áo bằng bạc. Cổ, gấu và
có 4 túi (2 túi trên ngực, 2 túi ở tay áo có trang trí bằng những
vạt). Quần kiểu chân què, dài băng vải hoặc chỉ khác màu,
tới mắt cá chân; cạp can, không thường là xanh, trắng... Váy rất
luồn chun nên khi mặc vấn mối rộng, dài đến mắt cá chân, khi
về phía trước, buộc dây vải hoặc mặc quấn túm hết ra phía sau,
dây lưng phía ngoài. Đầu đội mũ giắt vào thắt lưng. Khăn quấn
nồi hoặc quấn khăn. đầu bằng vải chàm.